十万 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 十万 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 十万 trong Tiếng Trung.

Từ 十万 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trăm nghìn, ức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 十万

trăm nghìn

noun

ức

noun

Xem thêm ví dụ

8 由于服从上帝的吩咐,上帝地上仆人的数目现已超过七百
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
二个塑像轮流移到窗户去,每次两个,看去仿佛在俯视人群。
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
突然,那两个共同的威胁 那几年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
过去三年,耶和华见证人曾为差不多一百人施浸。
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Lee Cronin:很多人认为 生命用了数百年的时间起作用。
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
美国有一对二多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国不一样,要努力适应。
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
全州270人中有150住在这些市中。
Trong các đô thị này có 1,5 triệu trong số 2,7 triệu dân của bang sinh sống.
有了那些,我可以说出Jack Lord 差不多年前说过的话。
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍亂病例數超過20,造成1,300人死亡,每天約增加5,000個病例。
Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày.
在新世界里,全人类都会同心同德地崇拜上帝。 你崇拜天地物的创造主吗?
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
1998年跨英吉利海峡的客流量达到顶峰,为1840人次;后在2003年跌落至1490人次;再于2010年回升到1700人次。
Tổng khối lượng vận tải hành khách qua đường hầm đạt đỉnh là 18.4 triệu người năm 1998, sau đó giảm xuống còn 14.9 triệu năm 2003, sau đó lại tăng lên 16.1 triệu năm 2008.
还是会先把九九只羊带到安全的地方,然后去找那只迷路的羊呢?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
他也引述了《使徒行传》第三章第二二和二三节,内容和我们新约里的完全一样。
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
传道员最高数目:6零854
SỐ NGƯỜI RAO GIẢNG CAO NHẤT: 60.854
极长的鱼线 带有100到200个鱼钩
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
3 自从以色列人离开埃及,直到大卫的儿子所罗门去世,五百多年来,以色列二部族都是个统一的民族。
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
計畫在下一個年執行的朱諾任務,應該能幫助弄清楚這些過程。
Phi vụ Juno, được lập ế hoạch trong thập kỷ tới, có thể giúp làm rõ các quá trình này.
切羅基國成員人數達三十萬,是聯邦認證的五百六十七個部落中規模最大的部落。
Xứ Cherokee, với chừng 300.000 thành viên, có dân số lớn nhất trong số 566 bộ tộc được chính phủ liên bang công nhận tại Hoa Kỳ.
凡是对耶稣的信息有良好反应的人,现今就能过更快乐的生活,世上有几百个真基督徒可以为这点作证。
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
土耳其的欧洲部分称东色雷斯(英语:East Thrace),至少自四年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。
Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp.
罗马书1:24-27;哥林多前书6:9-11;提摩太前书1:9-11)圣经也说未出生的婴儿的生命是重要的,人不应当蓄意加以毁灭,但目前普世各地每年大约有5,000宗堕胎发生。(
Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5).
“我结束时要作见证,(我活了九岁,够资格这么说)。 我越老越明白家庭是生活的核心,也是永恒幸福的关键。
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
就在联合国关于此问题的特别会议前, 近40人在纽约进行了游行。
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
9 到1922年,已有17000多人在58个国家和地区努力宣扬上帝的王国。
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
22岁的戴安记得自己多岁时也问过这类问题。
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 十万 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.