食物腐败 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 食物腐败 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 食物腐败 trong Tiếng Trung.

Từ 食物腐败 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự làm hỏng, hư hỏng, thoái hóa, sự làm hư, cái bị làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 食物腐败

sự làm hỏng

(spoilage)

hư hỏng

thoái hóa

sự làm hư

(spoilage)

cái bị làm hỏng

(spoilage)

Xem thêm ví dụ

这就是为什么当食物一成不变的时候 多巴胺的分泌就会逐渐趋于平稳。
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
尽快提供食物、水、临时住所、医疗护理,以及感情和灵性上的支持
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
在欧洲,我们需要10卡路里的能量来生产1卡路里 为我们消耗的食物
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
“我们今天所需的食物
“Chúng tôi hôm nay có bánh”
细菌是通过呼吸、食物、泌尿生殖道和皮肤进入人体的。
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
染上霍乱最常见的原因,是食用了被患者的排泄物污染的水或食物
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
这一切突显了一件事实:耶和华是圣洁的;任何形式的罪恶和腐败,他都深恶痛绝。(
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
表面看来,贪污腐败是个无法解决的问题,但圣经预告,不但贪腐问题会获得解决,这个世界还会经历彻底的改变。
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
如果你患上了乳糖不耐症,就该决定哪些食物该吃,哪些食物不该吃。
Nếu bị chứng không dung nạp lactose, bạn phải nhận định mình ăn được gì, không ăn được gì.
诗篇110:2)此外,弥赛亚也在实现他天父的心愿,就是在这个与上帝疏远的腐败世界里,找出所有很想真正认识上帝和希望“用心灵按真理”崇拜上帝的人。(
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
刚开始抗议者只是要求政府降低食物价格,随后发生了民众的自杀现象,他们大多聚集在政府建筑前面。
Tuy các cuộc biểu tình đã buộc chính phủ phải tìm biện pháp làm giảm giá thực phẩm, nhưng sau đó làn sóng tự thiêu của người biểu tình, hầu hết diễn ra trước tòa nhà của chính phủ, bắt đầu lan ra.
然后耶稣教我们,祈求上帝赐给我们当天需要的食物
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
直到 食物 耗盡
Cho đến khi hết thực phẩm.
饥荒长期以来被认为是 食物短缺造成的
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
还是会相信另外一些人: 他们认为 援助没啥用,反而有坏处 它可能助长腐败、依赖性等等
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
无论如何,她立即采取行动,没有告诉拿八,就带备一批物资,包括五头绵羊和大量食物,前往旷野去见大卫。——撒母耳记上25:18-20。
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
有些地方,转基因食物拯救了世界。
Những nơi khác lại cần đến GMO (thực phẩm biến đổi gen).
工人的食物又如何?
Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao?
在现今这个腐败的时代,惟有耶和华和他的爱子,会众的元首,才能够保护上帝的子民不受世界所腐化。
Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này.
做出来的食物非常的好吃.
Đồ ăn ở đây rất tuyệt.
箴言15:3)虽然他容许世人的政府继续运作,却不等于说他漠视腐败的统治,也不是叫我们对这些恶行视而不见。
Ngài chịu đựng cho phép loài người cai trị không có nghĩa là Ngài bỏ qua sự tham nhũng của họ; và Ngài cũng không mong chúng ta làm như thế.
有许多学校的的确确把让新鲜的食物进入了校园。
Có rất nhiều trường học thực sự lấy được thực phẩm tươi sống.
但是当我认识到我的国家的处境 那时腐败猖獗
Nhưng rồi khi tôi khám phá ra thực trạng ở đất nước mình, vào lúc đó đã có quá nhiều tham nhũng.
但是他们没有告诉我们有些碳水化合物比其他的更好, 并且这些植物和全谷类食物 应当替代垃圾食品。
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
耶和华当然不会要他的子民挨饿,他答应会“从天上降食物”给以色列人。
Nhưng Đức Giê-hô-va không có ý định để cho dân ngài chẳng có bánh ăn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 食物腐败 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.