失約 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 失約 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 失約 trong Tiếng Trung.

Từ 失約 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cho leo cây, phản bội, trồng, cất đầu, bội phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 失約

cho leo cây

phản bội

trồng

cất đầu

(stand up)

bội phản

Xem thêm ví dụ

路加福音21:37,38;翰福音5:17)门徒无疑看得出,耶稣之所以努力传道,是因为对人有深厚的爱。
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
魔鬼为了使忠心的伯不再事奉上帝,把一场又一场灾祸降在他身上。
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
但以理书7:1-3,17)上帝也通过一个梦,吩咐耶稣的养父瑟带着妻子和孩子逃到埃及去,于是耶稣得以逃过希律王的毒手。
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
你若不同意翰的话,请想想近代的历史。
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
自此之後兩人開始會。
Kể từ đó hai người đã bắt đầu hẹn hò.
联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍亂病例數超過20萬,造成1,300人死亡,每天增加5,000個病例。
Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày.
* 所有你的衣服要朴素;教42:40。
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
翰福音8:12-59)耶稣留在耶路撒冷城外,并在犹地亚展开了一场广泛的传道运动。
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个小书卷,他吩咐翰将书卷接过来吃了。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
此外,福音书记载有些人把耶稣称为“马利亚的儿子”,而不是瑟的儿子。(
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
這會使得黑洞淨損一些質能。
Cũng có thể xếp hố đen vào một dạng vật chất tối.
* 协助推进我的事工,这样你必蒙福;教6:9。
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
我们有谁未曾尝过痛亲友那种空虚之感呢?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
□ 上帝与他的百姓订立“平安的”?
□ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài?
伯承认说:“我所说的是我不明白的;......我厌恶自己,在尘土和炉灰中懊悔。”——伯记42:3,6。
Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6).
翰福音5:28,29)耶和华也很乐意赐福给你。
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
* 探访穷人和困苦的人;教44:6。
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
汤加塔布群岛是全国最大的岛屿,位于新西兰奥克兰东北2000公里。
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
2 基督教时代以前最后和最伟大的见证人是施浸者翰。(
2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11).
翰福音13:35)当发生种族暴乱和政治动乱时,他们表现的这种爱心就更为突出。
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
伯记1:13-15)围护伯产业的“篱笆”已撤去。
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
土耳其的欧洲部分称东色雷斯(英语:East Thrace),至少自四万年前即有人定居,并在前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。
Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp.
同時其Linux業務的收入不斷增加,成長不夠快以容納NetWare損的收入。
Trong khi doanh thu từ hoạt động kinh doanh Linux của họ tiếp tục tăng, thì sự tăng trưởng không đủ nhanh để bù đắp cho sự sụt giảm doanh thu của NetWare.
瑟把一门手艺传授给耶稣,好让他能够自立谋生。
Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân.
“我已经使他们认识你的名”(翰福音17:26)
“Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 失約 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.