手寫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 手寫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 手寫 trong Tiếng Trung.

Từ 手寫 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chữ viết tay, mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 手寫

chữ viết tay

verb

mực

noun

Xem thêm ví dụ

小說Skarloey Railway組成Rev. W Awdry兒童鐵路系列一部分,依據泰爾依鐵路成。
Tuyến đường sắt Skarloey hư cấu, là một phần của The Railway Series của các cuốn sách dành cho trẻ em bởi The Rev. W. Awdry, đã dựa trên tuyến đường sắt Talyllyn.
他 需要 界線 和 一 隻 有力 的
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你的工作。”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
10 这结果成了一本奇妙的书。
10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu.
清楚会众的地址和聚会时间。
Cho biết địa chỉ và giờ họp.
” Modesto Bee支持39号提案,他们道“39号提案告诉我们民主应该如何执行。
Tờ Modesto Bee ủng hộ Dự Luật 39, ghi, "Dự Luật 39 thể hiện một cách trực tiếp những gì Đảng Dân Chủ nên làm."
有时候,证人在宣誓时需要举起来,或按在圣经上。 基督徒可自行决定是否跟从这种做法,因为有些圣经人物也曾在发誓时做势。
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
我们 只有 100 出头 的 人
Chúng ta chỉ có hơn 100 người.
把 你 的 從 她 身上 拿開
Thả cô ấy ra ngay.
把感受在日记里。
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.
一 隻 按住 她 豐滿 的 胸口
Một tay xoa nắn bộ ngực đầy đặn
就在今年春天,我们发布了虚拟合唱团三, 《水夜》,我的另一首曲子, 这次,来自73个国家的近4000名歌手献唱。
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 機拍攝的相片。
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
注意:在 Pixel 機上,您無法移動螢幕上方的「快速查看」資訊部分。
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
2其中也包含许多经人窜改而不真实的事情。
2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào.
- Augustine 给 他 看看 你 的
Cho ông ấy xem tay đi, Augustine.
它是这么的:“我告诉你们,你们能否想象自己在那天,听到主的声音对你们说:你们这些蒙福的人,到我这里来,因为看啊,你们在地面上做的是正义的事?”
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“洁心清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
随着时间过去,我也了很多作品,但这不是在一瞬间发生的, 在这里,我想对你们说的是
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
显然,以巴弗的报告促使保罗了两封信给这些素未谋面的弟兄。
Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se.
7 喇合也从她那个时代发生的事看到耶和华的
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
我問 你 你 之前 有 沒 有 過歌 ?
Anh đã từng viết nhạc chứ?
我讀 了 你 的 一切 我愛上 了 你 的 聲音
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
他 不 值得 我們 動
Hắn không xứng đáng với nó.
西班牙控制北美的一部分和大部分中南美洲、加勒比海和菲律宾;英国获得整个澳大利亚和新西兰、印度的绝大部分,以及非洲和北美的许多地区;法国获得加拿大的一部分和印度(几乎全部在1763年巴黎条约中落于英国之)、印度支那、非洲的许多地区以及加勒比群岛;荷兰获得东印度群岛(现在的印度尼西亚)和加勒比海中的一些群岛;葡萄牙获得巴西和几块非洲和亚洲的土地;随后而来的列强如德国、比利时、意大利和俄罗斯也都取得更多的殖民地。
Tây Ban Nha đã kiểm soát một phần Bắc Mỹ và một vùng lớn ở Trung Mỹ và Nam Mỹ, Caribbean và Philippines; Anh Quốc chiếm toàn bộ Úc và New Zealand, hầu hết Ấn Độ, và nhiều vùng lớn ở châu Phi và Bắc Mỹ; Pháp giữ nhiều vùng của Canada và Ấn Độ (hầu như toàn bộ đã mất vào tay Anh năm 1763), Đông Dương, nhiều vùng lớn ở châu Phi và các đảo Caribbean; Hà Lan giành được Đông Ấn (hiện là Indonesia) và các hòn đảo Caribbean; Bồ Đào Nha chiếm Brasil và nhiều lãnh thổ ở châu Phi và châu Á; và các cường quốc sau này như Đức, Bỉ, Ý và Nga cũng đi chiếm thuộc địa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 手寫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.