受众 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 受众 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 受众 trong Tiếng Trung.

Từ 受众 trong Tiếng Trung có nghĩa là người xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 受众

người xem

Xem thêm ví dụ

此项政策调整旨在明确我们将禁止以下会误导观看者的内容:看似适合一般受众,但包含性主题或淫秽内容。
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
创建并测试再营销列表之后,您可以对其进行修改,以确保您的产品或服务覆盖了适当的受众群体。
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
批准细分受众群价格更改时需遵循的流程取决于相应细分受众群是拥有全球许可还是拥有直接许可。
Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không.
根据互动度较高的用户创建再营销受众群体,然后将这些受众群体发布到各种营销平台(如 Google Ads 和 Display & Video 360),这样一来,您就可以在自己的各个在线平台向其展开宣传攻势,再次吸引他们。
Việc tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên người dùng có tính tương tác cao và xuất bản những đối tượng đó lên các nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360 cho phép bạn tương tác lại với họ ở mọi nơi mà bạn hiện diện trực tuyến.
您可以使用相应受众群体旁边的铅笔图标 [Template],通过定位选择器使用、修改或移除现有的组合的受众群体。
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
已获全球许可的细分受众群:当第三方更改了拥有全球许可且已获批准的细分受众群的价格时,新价格会在 30 天后生效。
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
名叫多加的女子 多加乐善好施,受众人喜爱。 她去世后,使徒彼得使她复活。( 使徒行传9:36-42)
Đô-ca Sứ đồ Phi-e-rơ làm bà Đô-ca sống lại. Bà được anh em đồng đạo yêu quý vì đã làm nhiều việc thiện và thường giúp đỡ người nghèo.—Công vụ 9:36-42.
类似受众群体功能可自动查找与您的现有客户类似的新客户,让您在寻找新受众群体时不用再凭空猜测,而是有迹可循。
Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn.
如果排除“未知”类别中的人群,则可能会排除部分目标受众群体。
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
第三方细分受众群是您向第三方数据提供商购买的 Cookie 列表,其中包含与您的访问者的受众特征匹配的 Cookie。
Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba.
除非您针对多个年龄段设计了应用并确保应用适合这些不同年龄段的用户,否则只能为应用的目标受众群体选择一个年龄段。
Bạn chỉ nên chọn nhiều nhóm tuổi ở phần đối tượng mục tiêu của ứng dụng nếu bạn thiết kế ứng dụng cho người dùng thuộc từng nhóm tuổi đã chọn và đảm bảo rằng ứng dụng phù hợp với những người dùng đó.
本政策适用于使用以下定位功能的广告客户:再营销、兴趣相似的受众群体、自定义的兴趣相似受众群体、有具体兴趣的受众群体、类似受众群体、受众特征和地理位置定位,以及关键字内容相关定位。
Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa.
在这些情况下,列表可能会在受众群体管理器中显示为“不可用”状态。
Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng.
对于展示广告系列,受众群体是指具有特定兴趣、意向和受众特征信息的用户群体,由 Google 估算得出。
Trong Chiến dịch hiển thị, đối tượng là những nhóm người có mối quan tâm, ý định và thông tin nhân khẩu học cụ thể, theo ước tính của Google.
您可以创建受众群体、组合的受众群体,或者选择 Google Ads 预先配置好的受众群体。
Bạn có thể tạo đối tượng, đối tượng kết hợp hoặc chọn đối tượng mà Google Ads đã định cấu hình sẵn.
许多类型的再营销列表都可用于生成类似受众群体,包括但不限于:网站访问者、应用用户、目标客户匹配、视频再营销、客户关系管理、Google Analytics(分析)等。
Nhiều loại danh sách tiếp thị lại có thể được dùng để tạo Đối tượng tương tự, bao gồm nhưng không giới hạn: Khách truy cập trang web, người dùng ứng dụng, đối tượng khách hàng, tiếp thị lại video, CRM, Google Analytics, v.v.
要详细了解这些列表的来源,请参阅在展示广告网络上使用的类似受众群体功能简介以及搜索广告类似受众群体简介。
Để tìm hiểu thêm về vị trí xuất phát của các danh sách này, hãy đọc giới thiệu về Đối tượng tương tự trên Mạng hiển thị và giới thiệu về Đối tượng tương tự cho Tìm kiếm.
某些情况下会没有足够的信息来生成类似受众群体列表。
Trong một số trường hợp, không có đủ thông tin để tạo danh sách Đối tượng tương tự.
识别有价值或可能有价值的客户的受众特征,非常有助于定位广告系列以及创建用于再营销的受众群体。
Xác định nhân khẩu học của những khách hàng có giá trị và giá trị tiềm năng rất hữu ích cho việc nhắm mục tiêu các chiến dịch và xây dựng đối tượng cho tiếp thị lại.
如果您的受众群体列表中的活跃用户少于 100 人,特别是在列表为新建的情况下,您可能需要等待列表累积更多用户。
Nếu danh sách đối tượng của bạn có dưới 100 người dùng đang hoạt động, bạn có thể phải chờ danh sách của mình tích lũy thêm người dùng, đặc biệt nếu là danh sách mới.
如果广告系列或广告组定位到一个成员较少的组合的受众群体,Google 将会自动暂停该广告系列或广告组。
Google sẽ tự động tạm dừng Chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo đang được nhắm mục tiêu đến đối tượng kết hợp có ít thành viên hơn.
为找到类似受众群体,Google Ads 会在展示广告网络中数以百万计的应用和网站上搜罗。
Để tìm Đối tượng tương tự, Google Ads xem xét hàng triệu ứng dụng và trang web trên Mạng hiển thị.
在确定受众群体的兴趣、需求、行为和目标后,您便可以为您的特定广告系列或广告组指定目标受众群体了。
Khi đã xác định được mối quan tâm, nhu cầu, hành vi và mục tiêu của đối tượng, bạn có thể xác định đối tượng của mình sẽ là ai cho một chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo cụ thể.
如果您在该功能出现在您的 Google Analytics(分析)帐号中之前创建了受众群体,则无法将该受众群体修改为基于状态的受众群体。
Nếu đã tạo đối tượng trước khi tính năng xuất hiện trong tài khoản Analytics, bạn không thể chỉnh sửa đối tượng đó để làm cho đối tượng Dựa trên trạng thái.
覆盖面是基于唯一身份 Cookie 对所定位地理位置内的受众群体的估算值。
Phạm vi tiếp cận là ước tính đối tượng trong mục tiêu vị trí, dựa trên các cookie duy nhất.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 受众 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.