手肘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 手肘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 手肘 trong Tiếng Trung.

Từ 手肘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khuỷu tay, Khuỷu tay, cùi chỏ, chen, khuyủ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 手肘

khuỷu tay

(elbow)

Khuỷu tay

(elbow)

cùi chỏ

(elbow)

chen

(elbow)

khuyủ tay

(elbow)

Xem thêm ví dụ

在课堂上,我有时 会讲一个基本事实 能揭示人的性格特点: 我说,一个成年人无法 舔到他们的手肘外侧。
Trong lớp học, tôi thỉnh thoảng đưa cho sinh viên một thực tế cơ bản mà có thể ngầm tiết lộ tính cách của họ: Tôi nói rằng người lớn hầu như không thể liếm khuỷu tay của mình.
與游泳池有關的損害一般會出現在手肘、膝蓋及腳掌上,而與水族箱有關的則會出現在手掌及手指上。
Các tổn thương thường xảy ra ở khuỷu tay, đầu gối và bàn chân trong các trường hợp liên quan đến hồ bơi, và trên bàn tay và ngón tay trong các chủ sở hữu hồ cá.
我的肾上腺素激增,这一跳我的手臂就伸过岩壁,几乎到手肘的位置。
Tôi đã đẩy mạnh đến nỗi cú nhảy làm cánh tay của tôi dang dài gần khuỷu tay của tôi ở trên mỏm đá.
但你们中那些外向的人 不但已经尝试过(舔自己的手肘) 而且连坐他们旁边的人的手肘 也没有放过。
Nhưng những người hướng ngoại trong số các bạn có thể không những thử, mà đã liếm thành công khuỷu tay của người ngồi bên cạnh họ.
我要这么做 就得用上二头肌 来握紧手 三头肌来打开手 然后共同收缩 来调动手肘
Khi tôi làm thế, Tôi phải dùng đến cơ nhị đầu để điều khiển bàn tay nắm lại, sử dụng cơ tam đầu khiến nó mở ra, đồng thời co duỗi lần nữa, khiến cùi chỏ hoạt động trở lại.
每一个用餐的人会面对餐桌,双脚远离桌子,同时,他们的左手肘垫着枕头,用右手拿东西。
Người dùng bữa nghiêng đầu về phía bàn ăn, còn chân duỗi ra, khuỷu tay đặt trên cái gối để tựa cả người vào.
坐在钢琴前,手指放在键盘上,把琴椅往后拉,好让手肘能稍微弯曲。
Khi các em ngồi xuống trước cây dương cầm và đặt các ngón tay lên trên bàn phím, hãy di chuyển ghế đủ xa để khuỷu tay của các em hơi cong.
同时针对 我们本来的主要研究人群——截肢至手肘上部人群的 研究也进行着
Chúng tôi cũng đã tiếp tục triển khai với đối tượng chính trong kế hoạch ban đầu, là những người bị mất chi từ trên cùi chỏ.
他们在大桶里搅拌燃料 然后把丝绸深深地浸进去,直到染料淹到手肘 这些染料都是有毒的
Họ trộn thuốc nhuộm trong những thùng lớn, và nhúng lụa vào dung dịch đó ngập đến khuỷ tay, dù thuốc nhuộm rất độc.
所以如果我想拿起什么的话 就得弯曲手肘 然后收缩 来切换模式
Nên đối với việc đơn giản như cầm thứ gì đó lên, tôi phải gập cùi chỏ rồi phải đồng thời co duỗi để nó thay đổi chế độ.
你们中有些人已经 尝试过舔自己的手肘外侧了。
Một số bạn chắc đã thử liếm khuỷu tay của mình rồi.
杰西要收放手掌的话 或者弯曲手肘的话 就会是这样
Đây là điều xảy ra khi Jesse nghĩ duỗi và nắm bàn tay của mình, gập hay duỗi thẳng cùi chỏ.
你想“弯手肘” 另一个部分就收缩
Khi bạn nghĩ “gập cùi chỏ xuống,” một bộ phận khác sẽ co bóp.
他“蹒跚而行”,也许弯着背、双臂垂下,或者双手放在臀上,手肘曲起,看来好像蚱蜢一样。
Khi người ‘lê bước mình’, có lẽ khom lưng với tay thòng xuống hoặc bàn tay đặt trên hông, cùi chỏ cong lên, trông người giống như một con cào cào.
然后,他拆开绷带,把弟弟的手臂从手腕到手肘,上上下下都包了起来。
Sau đó nó tháo các miếng băng ra và dán đầy lên cánh tay của em nó—từ cổ tay đến khuỷu tay.
所以相对于一个超级强壮或者敏捷的手臂 我们想做的 首先是 25%的女性的- 能够用来缠绕 能完全摊开的手 手腕和手肘有两个自由度
Nên thay vì làm những cánh tay cực mạnh, cực nhanh, chúng tôi tạo ra những cánh tay-- có thể nói là, dành cho 25% dân số phụ nữ-- mà có thể làm được nhiều việc như, duỗi ra mọi hướng và nhiều mức độ, đạt khoảng 2 độ tự do ở phần cổ tay và cùi chỏ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 手肘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.