疏忽 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 疏忽 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 疏忽 trong Tiếng Trung.

Từ 疏忽 trong Tiếng Trung có nghĩa là cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 疏忽

cẩu thả

noun

不错,地震造成死伤,祸根有时是自私及人为疏忽
Thật vậy, đôi khi yếu tố tai hại nhất trong trận động đất là tính ích kỷ và sự cẩu thả của con người.

Xem thêm ví dụ

原因有三个:疏忽、人体免疫缺陷病毒/爱滋病以及多重抗药性结核病。
Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp.
不错,地震造成死伤,祸根有时是自私及人为疏忽
Thật vậy, đôi khi yếu tố tai hại nhất trong trận động đất là tính ích kỷ và sự cẩu thả của con người.
显示属灵弱点的一个常见症状是,疏忽个人研读的习惯。
Một triệu chứng thông thường có thể báo hiệu sự yếu kém thiêng liêng là chểnh mảng thói quen học hỏi cá nhân.
他们悔恨在儿女急需父亲照顾的时候,自己疏忽职守。
Họ tự trách là đã không gần con hơn khi chúng còn nhỏ là lúc chúng thật sự cần người cha.
要是没有生物学家亚历山大·弗莱明 一时疏忽而造成的“发霉”意外 我们根本无法抵抗如此之多的细菌感染。
Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy.
这会使疏忽职守的父亲失去在小组里作受任命的长老的资格,因为正如提摩太前书3:5说:“人若不知道管理自己的家,焉能照管上帝的教会呢?”
Điều này hẳn khiến cho người cha sơ suất mất tư cách làm trưởng lão được bổ nhiệm để phục vụ cho hội-thánh, vì I Ti-mô-thê 3:5 có nói: “Vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị Hội-thánh của Đức Chúa Trời?”
我们被最多的忽略、诽谤和滥用,最糟糕的是 都是由于疏忽的管理机构、有害的分区制和松散的政府责任
Chúng ta đều bị lờ, bị hại và lạm dụng, bởi những cơ quan làm luật cẩu thả, kiểu phân vùng sai trái và sự giải trình cẩu thả.
撒但乐见父母疏忽,不教导和训练子女要对基督有信心,并在灵性上重生。
Chắc chắn là kẻ nghịch thù đã hài lòng khi cha mẹ bỏ bê việc dạy dỗ và huấn luyện con cái để có được đức tin nơi Đấng Ky Tô, và được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh.
在这样的家庭里很少会见到灵性疏忽的迹象。——传道书7:16;彼得前书4:1,2。
Gia đình như thế ít khi bỏ bê vấn đề thiêng liêng (Truyền-đạo 7:16; I Phi-e-rơ 4:1, 2).
我看到自己的过错、不当的选择,......对人缺乏耐心,加上疏忽没有去说当说的好话或去做当做的好事。
Tôi đã được cho thấy tội lỗi, những lựa chọn kém, những thời điểm. ... tôi đã đối xử với người khác thiếu kiên nhẫn, cộng với sự thiếu sót của những điều tốt lành mà đáng lẽ tôi đã nói hoặc làm.
彼得前书4:4)有些基督徒父母为儿女选择不输血疗法,就被诬蔑为“疏忽失责”或“虐待儿女”。(
(1 Phi-e-rơ 4:4) Một số cha mẹ theo đạo Đấng Christ bị vu cáo là “thờ ơ, vô trách nhiệm” hoặc “ngược đãi” con cái vì họ tìm cách chữa trị không dùng máu cho con.
最近 發生 的 事件 使 我 意識 到 , 我犯 了 疏忽
Lần đó đã đánh thức tôi nhận ra rằng Tôi đã lãng quên một tội lỗi mà tôi phạm phải.
● 少男少女所生的孩子,较成年父母的孩子,更可能被虐待和疏忽照顾。
● Số trẻ bị lạm dụng và bỏ bê có cha mẹ ở tuổi vị thành niên cao hơn số trẻ có cha mẹ ở tuổi trưởng thành.
也许你觉得是自己的疏忽造成亲者的死亡。
Có lẽ bạn nghĩ vì mình đã xao lãng phần nào nên góp phần gây ra cái chết của người thân yêu.
一千八百二十七年九月二十二日,我照常在又满一年的时候前往存放那些东西的地方,同一位天上的使者将那些东西交给我,附上以下的命令:我必须为那些东西负责;如果我因为粗心或因为任何a疏忽而丢了那些东西,我必遭剪除;但是如果我尽一切努力b保全那些东西,直到他,那位使者来索回的时候,那些东西必受保护。
Vào ngày hai mươi hai tháng Chín năm một ngàn tám trăm hai mươi bảy, theo như thường lệ cuối mỗi năm, tôi đi đến nơi mà những vật ấy được chôn giấu, vị thiên sứ cũ đã trao những vật ấy cho tôi với lời dặn rằng: tôi phải chịu trách nhiệm về những vật này; rằng nếu vì bất cẩn hay akhinh suất mà tôi để mất đi thì tôi sẽ bị khai trừ, nhưng nếu tôi dùng hết mọi nỗ lực để bgiữ gìn chúng, cho đến ngày ông, vị sứ giả, đến lấy lại, thì chúng sẽ được bảo tồn.
疏忽照顾与虐待儿童
“Mưa ma”
你 怎麼 竟然 會 疏忽 了 呢?
Vậy bằng cách nào mà anh nhớ được nó?
请想想:假如有位厨师煮了很美味的食物,但服务员却因一时疏忽而让食物变坏,那么我们应该怪厨师吗?
Nhưng hãy nghĩ xem: Nếu một người bồi bàn bất cẩn để cho thức ăn ngon lành bị hư thối thì chúng ta có nên trách bếp trưởng không?
他们是不同的人但有着凌晨四点连接了他们, 我不知道这是一个难题或是个知识 或是疏忽,但是我不禁想知道, 有没有更酷的方式去做这些? 于是去年十月,按照绅士学者的传统,
Họ là những người khác nhau nhưng có thứ này kết nối họ, tôi không biết đó là điều vớ vẩn hay là kiến thức hay một sự vô ý, nhưng tôi tự hỏi, có cách nào thú vị hơn để làm việc này?
很 明显 是 我 的 疏忽
Rõ ràng là sơ sót trên đường đi của tôi.
2005年,一位批评家回顾该演出时写道:“那些编纂伟大的摇滚前台人名单的人,把最前几个位子授予米克·贾格尔、罗伯特·普兰特等人,都犯了糟糕的疏忽
Khi xem lại Live Aid vào năm 2005, một nhà phê bình đã viết, "Những người biên soạn danh sách các Nghệ sĩ trình diễn rock hay nhất và trao giải cho những vị trí hàng đầu Mick Jagger, Robert Plant,... tất cả đều có tội vì đã bỏ qua một màn trình diễn ấn tượng.
诗篇119:36)难怪我们绝不想由于疏忽研究圣经或忽略了经常与耶和华手下献了身的百姓聚集起来而失去这些具有恒久裨益的事物。(
Chắc hẳn chúng ta không muốn mất cơ-nghiệp đời đời vì thiếu học hỏi Kinh-thánh hay lơi là nhóm họp đều đều với dân-tộc đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 119:111).
黛安很失望但没说什么。 另一位成员注意到这项疏忽,在聚会后将此事告诉分会会长。
Một tín hữu khác nhận thấy điều thiếu sót đó và đề cập với chủ tịch chi nhánh sau buổi lễ.
但至于那些因医生疏忽或作奸犯科而伤亡的受害者,又有谁为他们讨回公道呢?
Thế còn những nạn nhân bị thiệt mạng hoặc bị tổn thương vì hành vi cẩu thả hoặc thậm chí tội ác thì sao?
诗篇127:3)是疏忽了吗?
Đây có phải là điều thiếu sót không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 疏忽 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.