属灵 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 属灵 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 属灵 trong Tiếng Trung.

Từ 属灵 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tôn giáo, tâm linh, tinh thần, thuộc tâm, tâm hồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 属灵

tôn giáo

(spiritual)

tâm linh

(spiritual)

tinh thần

(spiritual)

thuộc tâm

(spiritual)

tâm hồn

(spiritual)

Xem thêm ví dụ

例如:我们很早起床,早上一起讨论当日经文,让一天有个属灵的开始。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
歌罗西书1:9,10)我们可以在两个主要方面留意自己的属灵容貌。
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
6 上帝的人的另一个显著品德是慷慨大量。
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶体。”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
以弗所书6:11-18描述的属灵盔甲,可以怎样保护我们?(《
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
可是,在耶和华的纯真崇拜之山呼吸清洁属灵空气的基督徒却抗拒这种倾向。
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
同样,属灵牧人必须看出威胁羊群福利的类似危险,并设法加以应付。
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
历代志下26:3,4,16;箴言18:12;19:20)所以,如果我们“不知不觉失足了”,有人根据上帝的话语规劝我们,但愿我们都向巴录学习,有成熟的思想、属灵的眼光和谦卑的态度。( 加拉太书6:1)
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
7 只要我们有良好的属灵常规,就不愁没有强化人的话题。(
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
孩子进入青春期后,我该怎样继续帮助他巩固属灵的价值观?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
8 弥赛亚王国于1914年在“外邦人的日期”末了诞生时,有战争在耶和华的天领域中爆发。(
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
27 今天,敬拜耶和华的人处身属灵的乐园里,他们为此而欢喜雀跃。
27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng.
乙)不用“篮子”盖着属灵的亮光是什么意思?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
□ 我们属灵的眼若保持单纯,这会对我们有什么影响?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
本篇课文会谈谈,为什么我们要在年轻时就设定属灵目标,把传道工作摆在生活的第一位。
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
7我这么做是为了一个a睿智的目的,因为依照那在我里面的主的的指引,有个声音轻声对我这样说。
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
5 永恒的上帝耶和华是我们“真正的安居之所”,是我们属灵的庇护所。(
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
就我们的全套发布商产品(Google Ad Manager、Ad Exchange、AdMob 和 AdSense)而言,您和 Google 在处理个人数据方面均独立的控制方。
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
以弗所书4:32)敏于宽恕别人,是跟彼得在上帝示之下提出的训示一致的:“无论怎样,总要极力彼此相爱,因为爱会遮盖许多的罪。”(
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
现在这个王国已经在天上施行统治了,不久就“要打碎灭绝那一切[人的]国,这[王]国必存到永远”。——但以理书2:44;启示录11:15;12:10。
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
以弗所书3:18)要竭力在灵性上不断长进,这样,你不但能够在现今保持喜乐,也会有机会进入上帝的新世界里,在天的王国治下不断向前迈进!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
后来,这个姊妹在父母和其他弟兄姊妹的帮助下,达到了她的属灵目标,成为正规先驱。
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
19 在这一切属灵亮光照射下,耶和华的子民实在多么幸福!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 属灵 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.