帥氣 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 帥氣 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 帥氣 trong Tiếng Trung.

Từ 帥氣 trong Tiếng Trung có các nghĩa là duyên dáng, bảnh bao, thanh nhã, trang nhã, phong nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 帥氣

duyên dáng

(smart)

bảnh bao

(smart)

thanh nhã

(smart)

trang nhã

(elegant)

phong nhã

(elegant)

Xem thêm ví dụ

塔希提语是通过堵住声门来呼发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
你 這種 小哥 不 適合 我
Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸引擎, 時間比工業革命時 重新再發明蒸引擎 要早了一千年。
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
肯 小心 你 說 話 的 語
Chú ý lời nói đấy Ken.
來 的 路上 我們 在 一個 叫 明克 的 地方 看到 過你 的 男子 漢
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
這種流在亞洲被稱為「西南季風」。
Vì thế, Đông Nam Á còn được gọi là khu vực "Châu Á gió mùa".
要是我们心高傲,就可能觉得自己不需要别人的指导。
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
看來 我們 是 越來 越沉 不住
Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây.
在天朗清的夜晚,如果你在一个远离灯火的地方仰观星空,漆黑的天幕就像一块黑色丝绒,上面镶满了无数细小而闪亮的美钻。
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
我喜 歡蘭斯 因為 他 好
tớ thích Lance vì cậu ta hấp dẫn...
這一戰略性的威脅,是蘇聯最高統部自1941年以來最大的擔憂,現在終於被解除。
Mối đe dọa chiến lược đối với thủ đô Liên Xô - vốn là nỗi lo lớn nhất của Bộ Tổng tư lệnh tối cao STAVKA từ năm 1941 - cuối cùng đã được giải quyết.
什么表明法老心高傲? 法老有什么下场?
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao?
沿海地區,尤其是西南方的部分,候也受到非洲大陸影響所以夏天更為酷熱。
Trên bờ biển, đặc biệt là phía tây nam, khí hậu chịu ảnh hưởng bởi các dòng khí từ châu Phi nên mùa hè có thể rất nóng.
動控制器還一度是工業上的標準。
Những bộ điều khiển bằng khí này đã từng là tiêu chuẩn trong công nghiệp.
的 老東西 還裝 什么 強悍
Ngu còn tỏ ra nguy hiểm
耶和华想必看到我有一些优点,所以推动会众里的弟兄姊妹为我打
Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi.
除了 這 身 力 , 沒 任何 辦法
Ngoại trừ sức mạnh ra.Mày chả có gì cả
呼吸 自由 空 吧 , 老友
Hãy hưởng lại không khí tự do đi, bạn của ta.
你 的 勇 跑 到哪去 了 ?
Sự can đảm của anh để đâu rồi?
溫日較差和年較差較大。
Lần này nó già yếu và chậm chạp hơn.
2005年,Akon擔任Young Jeezy首張專輯Let's Get It: Thug Motivation 101中的客串後更具名,當中客串的歌曲《Soul Survivor》更位列Billboard Hot 100的首五位。
Vào năm 2005, Akon nổi tiếng hơn nữa sau khi hát chung trong album đầu tay của Young Jeezy, Let's Get It: Thug Motivation 101, trong bài hát "Soul Survivor" trở thành bản hit đứng ở top 5 trong bảng xếp hạng Billboard Hot 100.
他看见了一个异象,他知道他看见了,天底下所有的迫害都改变不了;即使他们要把他迫害到死,他还是知道,他到最后一口还是知道,他不但看见光,也听见有个声音对他说话,全世界都无法改变他的想法或信念。
Ông đã trông thấy khải tượng, ông biết là ông đã trông thấy, và tất cả những sự ngược đãi dưới gầm trời này không thể làm đảo lộn sự thật được; và dù cho họ có ngược đãi ông đến chết, thì ông vẫn biết, và biết cho đến hơi thở cuối cùng của mình, rằng ông đã trông thấy một ánh sáng và nghe một tiếng nói phán với ông, và tất cả thế gian không thể làm cho ông suy nghĩ hay tin tưởng ngược lại được.
诗篇90:10)人来到世上,瞬间离去,像草凋谢,如影消逝,仿佛一口。(
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
我一路上不断祷告,到达时已上不接下
Tôi chạy vụt đến, cầu nguyện rất nhiều và thở hổn hển.
結果,環狀熱帶旋的外觀可被稱為卡車輪胎或甜甜圈結構。
Do đó, diện mạo của một xoáy thuận nhiệt đới hình khuyên có thể được miêu tả giống như một cái lốp xe hay một cái bánh doughnut.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 帥氣 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.