水族館 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 水族館 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 水族館 trong Tiếng Trung.

Từ 水族館 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bể nuôi, Bể thủy sinh, bể nuôi cá, loài thuỷ sinh, bể kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 水族館

bể nuôi

(aquarium)

Bể thủy sinh

(aquarium)

bể nuôi cá

(aquarium)

loài thuỷ sinh

(aquarium)

bể kính

Xem thêm ví dụ

我 帶 你 來 到 議會 圖書
Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia.
整個 威尼斯 就是 一座 博物
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
我 一直 通過 大使 在 解決 這些 賬單
Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán.
開武 是 嗎 開武 你 也 不用 跟 我 打 呀
Mở 1 võ quán phải không?
你 打算 怎麼 進入 大使 ?
làm sao vào chỗ đó.
建立圖書的點子 是亞歷山大大帝想出來的。
Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế.
一樓共有四個常設展,結合靜態、動態、科技與傳統的結合,帶領遊客以各種角度親近佛教文化。
Lầu một của Bổn quán tổng cộng có bốn phòng triển lãm, kết hợp trạng thái tịnh, trạng thái động, khoa học kỹ thuật và truyền thống, dẫn đưa du khách từ nhiều góc độ khác nhau tiếp cận đến văn hóa Phật giáo.
有 一間 舊 旅 10 分鐘 路程
Cách đây 10 phút có một khách sạn cũ.
保罗向凯撒提出上诉之后,在前往罗马的途中,信徒同工在亚比乌市和三的市集迎接他。
Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán.
然而消防員卻發現最接近博物的兩個消防栓根本沒有水,只好改從附近的一個湖取水救火。
Tuy nhiên, trưởng phòng cháy báo cáo rằng hai vòi cứu hỏa gần với bảo tàng không có nước và xe tải phải được gửi đến một hồ gần đó.
街景服務可帶您走訪全球地標、欣賞自然奇觀,還能一窺眾多博物、運動場、餐廳或小型商家的內部實景。
Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ.
在主樓層中,旅有一家酒吧,幾個私人客廳和一個大飯廳。
Tầng trệt của quán có một quầy rượu, vài phòng khách riêng và một nhà ăn rộng.
我们若把这个比喻跟撒网的比喻比较一下,就可以看出聚拢各种水族入网这件事延续了很长的时间。——马太福音13:36-43。
So sánh điều này với lời ví dụ về cái lưới cá, chúng ta thấy rằng việc lùa cá vào lưới phải diễn ra trong một khoảng thời gian dài (Ma-thi-ơ 13:36-43).
整個 旅 都 是 安全 的
Cả khách sạn thì rất an toàn.
我 在 拳 訓練 一個 孩子
Có cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc.
「夏威夷度假」>「您的旅名稱」>「聯盟網站」(參照網址)
"kỳ nghỉ ở Hawaii" > "tên khách sạn của bạn" > đơn vị liên kết (giới thiệu)
美國國務院12月30日向英國大使遞交備忘錄,並要駐倫敦大使向英國外交部表示美國有興趣採取行動,英國仍然持否定態度。
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ vào ngày 30 tháng 12 trao bị vong lục cho Đại sứ quán Anh Quốc, đồng thời yêu cầu Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Luân Đôn biểu thị với Bộ Ngoại giao Anh Quốc rằng Hoa Kỳ có quan tâm đến sử dụng hành động, song Anh Quốc duy trì thái độ không tán thành.
日:全年無休。
Thời gian mở cửa : Mở cửa cả ngày.
馬克維奇現在於芝加哥菲爾德自然歷史博物工作,他將這研究收進他2002博士論文。
Makovicky, hiện nay làm việc cho Bảo tàng lịch sử tự nhiên Field ở Chicago, cũng gộp phân tích này trong luận án tiến sĩ của ông năm 2002.
我要 你 去 美國 大使
Bố muốn con đến đại sứ quán Mỹ.
保宁八年(975年),辽景宗谕史学士:“在书写皇后言论时也应称‘朕’或‘予’。
Năm Bảo Ninh thứ 8 (975), Liêu Cảnh Tông nói với sử quán học sĩ: "Trong thư tịch hãy ghi hoàng hậu xưng "trẫm" hoặc "dư"".
DSLAM也被使用於賓,飯店,居民區附近或其他公司操作他們自己的私有電話交換機。
DSLAM cũng được sử dụng bởi các khách sạn, nhà nghỉ, khu dân cư và các doanh nghiệp khác điều hành tổng đài điện thoại riêng của họ.
如果您想在 Google 圖書為您的書籍新增試閱內容,但是您沒有數位檔案,Google 也不曾掃描該書,您可以要求我們在合作的圖書掃描書籍。
Nếu bạn muốn thêm bản xem trước của sách vào Google Sách nhưng bạn không có bản sao và bản sao đó vẫn chưa được quét bởi Google, bạn có thể yêu cầu chúng tôi quét sách đó từ một trong những thư viện đối tác của mình.
〝 鍍金 博物 〞 是 聖馬 可 教堂 嗎 ?
Bảo tàng " mạ vàng ", là Thánh Mark.
這個頭顱骨後來於2004年捐贈與印第安那兒童博物研究,並由羅伯特·巴克(Robert Bakker)等人於2006年命名的。
Sau đó, hộp sọ được chuyển đến Bảo tàng Trẻ em Indianapolis (Children's Museum of Indianapolis) cho việc nghiên cứu năm 2004, rồi được Bob Bakker và Robert Sullivan mô tả năm 2006.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 水族館 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.