絲襪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 絲襪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 絲襪 trong Tiếng Trung.

Từ 絲襪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bít tất dài, vớ, bít tất, tất, tất ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 絲襪

bít tất dài

(stocking)

vớ

(stocking)

bít tất

(stocking)

tất

tất ngắn

Xem thêm ví dụ

艾迪·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
那个情景相当滑稽,叫我几乎捧腹大笑,但看见伊迪苦着脸,我哪里笑得出来呢?
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
特和我很喜欢教导说波兰语的人圣经
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
于是他们买来那些一百六十磅的毛毛狗-- 看上去像迅猛龙, 给它们取珍·奥汀书里的小说人名。
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
今年8月,在肯尼亚 我参观了一个专门为女孩开设的V日安全避难所 那是我们7年前设立的 跟我一起设立这个避难所的还有一个叫艾格尼的妇女
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
我已經見過伊波拉存活者 碧艾崔很多次了。
Tôi từng gặp Beatrice, một người sống sót, rất nhiều lần.
我 在 与 我 前妻 和 前 园丁 一起 观看 贝 的 的 足球比赛
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
在 萝 看来 一切都是 恶灵犬
Rose luôn nghĩ đó là tiếng hú.
我 哋 今 日 睇 到 都 喺 由 單 基 因 家 族 所 編 碼 , 因 此 , 可 以 假 設 原 始 蜘 蛛 祖 先 只 喺 做 一 種
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
我要播放的是,从左到右 他们的活动究竟有多少 同时从上到下,人们认为 葛瑞应该受到惩罚
Từ trái qua phải là mức độ hoạt động của trong vùng não bộ này và từ trên xuống dưới, cấp độ tội lỗi mà mọi người nói Grace phải nhận.
1921年,母亲露·戴维斯带着两个女儿搬到了纽约,并找到了一份摄影师的工作。
Năm 1921, Ruth Davis chuyển tới New York với các con gái, tại đây bà làm nghề nhiếp ảnh.
搞不好 是 碧 昂 開門 呢 ?
Nếu mà Beyoncé ra mở cửa thì sao?
塞吉欧带着从所属委员会学到的信心、技能和知识,和他的妻子薇雅在布宜诺斯艾利斯开了一间以阿根廷「工艺及风味」为主题的店。
Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina.
露比·蘿在12歲時就已經是名出櫃的女同性戀。
Ruby Rose công khai mình là người đồng tính nữ khi mới 12 tuổi.
你 真 讓 我 失望 德洛 麗
Tôi rất thất vọng về cô, Dolores.
现在,我们却要求这些住在最恶劣的社区的小孩 他们只有最少的家庭资源 他们上着全国最差的学校 他们面对着劳动力市场的最艰难的时刻 他们住在每天都有暴力问题发生的社区 我们却要求他们实现几乎不可能完成的事情 不允许一错误
Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai.
于是我闭上双眼 吸了一口气 那时心里想到的 就是<<波吉和贝>>音乐剧中德歌曲<<夏日>>
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
特和洛可儿仍然记得,我们续访那地的居民时,就像跟家人久别重逢一样,热烈地互相拥抱。
Esther và Rakel nay vẫn còn nhớ lại thời mà chúng tôi trở lại thăm họ và người ta ôm chầm chúng tôi để hôn y như những người trong gia đình lâu lắm mới được gặp lại.
20世纪90年代初期,爱妻乔伊因为运动神经元发生毛病,在1994年终于与世长辞。 她实在是个贤妻,仁爱体贴,忠贞可靠。
Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994.
1956年,我跟相识了几年的埃特结婚,她是瑞士的一个先驱。
Vào năm 1956, tôi kết hôn với Esther, một tiên phong người Thụy Sĩ mà tôi đã gặp vài năm trước đó.
她一方面想到父亲会杀死她 另一方面又想到艾格尼会欢迎她 也希望自己可以安全抵达庇护所
Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà.
帶蛇會吃有神經毒素的蠑螈, 牠們就演化出對蠑螈毒素的抗性, 演化過程的一些基因改變 是和蠑螈本身一樣的。
Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.
你 的 名字 也 許是 愛麗
Cô có phải là Alice không?
你 会 为此 付出代价 的 , 弗劳尔
pháp thuật thần bí?
1966年,我和伊迪因健康问题而不得不离开分部,返回基多再次做海外传道的工作。
Năm 1966, vì lý do sức khỏe, tôi và Edith về Quito, nơi chúng tôi trở lại công việc giáo sĩ cùng với các anh chị ở địa phương.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 絲襪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.