siku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siku trong Tiếng Indonesia.

Từ siku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khuỷu tay, khuyủ tay, Khuỷu tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siku

khuỷu tay

noun

Kau hanya perlu mengangkat sikumu dan melonggarkan pundakmu.
Chỉ cần nâng khuỷu tay lên và thả lỏng vai là được.

khuyủ tay

noun

Khuỷu tay

Sikuku sakit, dan aku pengin puup.
Khuỷu tay cháu đau lắm với lại cháu phải đi vệ sinh nữa.

Xem thêm ví dụ

Informasi tentang produk Anda tersemat dalam tag-tag ini, yang ditunjukkan oleh tanda kurung siku.
Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.
Tiga asli pengemudi perahu bertengkar selama lima anna sedang membuat sebuah baris yang mengerikan di rumahnya siku.
Ba bản địa boatmen cãi nhau hơn năm annas được một hàng khủng khiếp của mình khuỷu tay.
Tanda kurung ( ) dan tanda kurung siku [ ] memisahkan kata-kata untuk dibaca dengan nada sedikit rendah.
Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn.
Periksa sikunya.
Kiểm tra eo hắn đi.
Sebagai perbandingan, sendi bahu Deinonychus memungkinkan pergerakan 80 derajat dan sendi sikunya memungkinkan pergerakan 130 derajat, sementara lengan manusia dapat berputar 350 derajat pada bagian bahu dan dapat digerakkan hingga 165 derajat pada bagian siku.
Ngược lại, hai khớp tương tự của loài Deinonychus cho phép chúng di chuyển 88 và 130 độ, tương ứng, trong khi cánh tay người có thể xoay 360 độ ở vai và di chuyển qua 165 độ ở khuỷu tay.
Sebaliknya daripada menggunakan model huruf Gotik yang tebal, atau huruf bersiku-siku dan padat, yang berasal dari Jerman, Estienne termasuk orang pertama yang mencetak seluruh Alkitab dalam model huruf romawi yang lebih tipis dan lebih mudah dibaca yang kini umum digunakan.
Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay.
Mereka bisa membengkokkan siku hingga ke belakang.
Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay.
(Matius 15:2) Allah tidak pernah menyuruh umat-Nya melakukan tradisi ”mencuci tangan sampai ke siku”.
Chẳng hạn, họ không rửa tay trước khi ăn” (Ma-thi-ơ 15:2).
Aku bisa melihat ke bawah siku, dan ada secercah cahaya bersinar melalui air mata dari kain.
Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải.
/ Awas tangan dan sikumu.
Cẩn thận bàn tay và khuỷu tay.
Saya bersaksi bahwa ketika kita mengikuti teladan Juruselamat kita, Yesus Kristus, dan mengangkat tangan kita membentuk siku dengan tindakan dalam pendukungan nabi terkasih kita, Presiden Thomas S.
Tôi làm chứng rằng khi chúng ta noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, và giơ cao tay lên với hành động tán trợ vị tiên tri yêu dấu, Chủ Tịch Thomas S.
Suatu malam, saat bercengkrama siku-ke-siku dengan Monsieur Jean,... seperti kebiasaanku, kulihat ada kehadiran baru di hotel kami.
Dù sao đi nữa thì vào một buổi tối, khi tôi đang tán dóc với ngài Jean, như đó là một thói quen, tôi để ý một người khách lạ.
Misalnya, jika Anda menggunakan kata kunci sendi siku untuk mendorong traffic ke situs yang menjual pasokan pipa saluran untuk perumahan, Anda mungkin malah menarik pengunjung yang mencari penyembuhan radang siku.
Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng từ khóa khớp khuỷu tay để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến một trang web bán vật tư cho hệ thống ống nước dành cho nhà ở, thay vào đó bạn có thể đang thu hút người dùng tìm kiếm trợ giúp do sưng đau khuỷu tay khi chơi quần vợt.
Sudut yang terdapat di dalam setengah lingkaran adalah sudut siku-siku.
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Saat Kelinci datang ke pintu, dan mencoba membukanya, tetapi, sebagai pintu membuka ke dalam, dan siku Alice ditekan keras terhadap hal itu, upaya yang terbukti gagal.
Đến nay Rabbit đã đưa ra cửa, và cố gắng để mở nó, nhưng, như cánh cửa mở vào bên trong, và khuỷu tay của Alice đã được ép cứng chống lại nó, mà cố gắng đã chứng tỏ một sự thất bại.
Kau harus menyilangi dadamu dan mencium sikumu.
Anh phải ngậm tăm nghe.
Ia bisa jadi menggunakan siku-siku, unting-unting, tali penanda, kapak pendek, gergaji, beliung, palu besi, palu kayu, pahat, bor berbentuk busur, beberapa macam lem, dan mungkin paku, meskipun harganya mahal.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
● Ayunkan lengan ke depan dan ke belakang, dengan siku dekat ke tubuh.
● Đánh tay từ trước ra sau, khuỷu tay sát hông.
Karena semua yang makan menopang diri mereka dengan siku kiri dan saling bersebelahan, maka, sebuah sumber berkata bahwa ”kepala seseorang berada di dekat dada orang yang berbaring di belakangnya, sehingga bisa dikatakan ’ia berbaring pada dada’ orang lain”.
Một tài liệu giải thích rằng vì những người dùng bữa tựa người vào bên trái, người này ngồi nghiêng cạnh người kia, nên “đầu của người này sẽ nghiêng gần ngực của người kế bên. Vì thế có thể nói là người này ‘nằm trong lòng’ người kia”.
Dan jangan lupa sikumu.
Và đừng quên khuỷu tay đáng thương của con, thực hiện nó dễ dàng thôi mà.
Studi terbaru di Arsip Pembedahan melaporkan ahli bedah mengambil indung telur yang sehat, mengoperasi sisi otak yang salah, membedah tangan, siku, mata, kaki, yang salah, dan juga kesalahan yang lahir dari pemikiran yang salah.
Một nghiên cứu gần đây trong Dữ liệu Phẫu thuật ( the Archives of Surgery ) báo cáo rằng các bác sĩ phẫu thuật loại bỏ các buồng trứng khỏe mạnh, mổ nhầm phía của bộ não, tiến hành chữa trị nhầm bàn tay khuỷu tay, mắt, chân và những sai lầm cũng xuất phát từ suy nghĩ sai
Tidak ada misionaris yang berdiri lebih tegak daripada Craig Sudbury ketika, di tempat yang jauh di Australia, dia membantu ayahnya masuk ke dalam air setengah pinggang dan, dengan mengangkat lengannya dalam posisi siku, mengulangi kata-kata sakral itu: “Frederick Charles Sudbury, dengan kewenangan dari Yesus Kristus, aku membaptismu dalam nama Bapa, dan Putra, dan Roh Kudus.”
Không một người truyền giáo nào lại hãnh diện bằng Craig Sudbury khi ở nước Úc xa xôi, em ấy đã giúp cha mình bước vào nước ngập tới hông và giơ cánh tay phải lên thành góc vuông, lặp lại những lời thiêng liêng đó: “Frederick Charles Sudbury, với tư cách là người đã được Chúa Giê Su Ky Tô phong quyền, con làm phép báp têm cho cha trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con và của Đức Thánh Linh.”
Ada cukup adrenalin dalam lompatan saya sehingga lompatan itu mengulurkan lengan saya ke atas tebing nyaris hingga siku saya.
Tôi đã đẩy mạnh đến nỗi cú nhảy làm cánh tay của tôi dang dài gần khuỷu tay của tôi ở trên mỏm đá.
Awas tangan dan sikumu.
Cẩn thận bàn tay và khuỷu tay.
Tapi sekitar 3:00 telinga menangkap George terburu- buru dan memutuskan klik kuda kuku datang di belakang mereka pada jarak tertentu dan berlari Phineas oleh siku.
Nhưng 3:00 George tai bắt được vội vàng và quyết định nhấp chuột của một con ngựa móng phía sau họ ở khoảng cách số và jogged Phineas khuỷu tay.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.