siluman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siluman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siluman trong Tiếng Indonesia.

Từ siluman trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quỷ, quý, ma quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siluman

quỷ

noun

Sebagian bilang ia siluman, tidak lebih baik dari binatang.
Một số người nói rằng cậu ta là quỷ đội lốt người.

quý

noun

ma quái

noun

Xem thêm ví dụ

Ini seperti pengebom siluman dari lautan.
Giống như máy bay tàng hình của đại dương.
Aku bisa melepaskan siluman yang tidak bersalah ini pergi.
Ta có thể tha cho con yêu quái này
Jangan khawatir, mereka tidak akan tahu kau adalah siluman.
Muội yên tâm, họ sẽ không phát hiện ra muội là yêu quái
Siluman jahat.
Con yêu nghiệt chết bằm.
Tim Siluman tidak begitu menakutkan.
Đội Hắc Y không giỏi chút nào.
Siluman itu mengatakan bahwa tidak ada surga...
Sư phụ à, yêu quái nói không có thiên đường!
Rafale D Dassault menggunakan pesawat ini (D untuk diskret atau siluman) pada permulaan dasawarsa 1990-an untuk versi produksi bagi Angkatan Udara Prancis, untuk memperjelas fitur semi-siluman yang baru disertakan ke dalam pesawat ini.
Rafale D Dassault đã dùng định danh này (D là viết tắt của discret hay tàng hình) đầu thập niên 1990 cho các phiên bản chế tạo cho Armée de l'Air, để nhấn mạnh các tính năng bán tàng hình mà họ đã thêm vào cho kiểu thiết kế này.
Aku seorang pemburu siluman.
Tôi là một người chuyên bắt yêu quái
Tapi sampah seperti kau, bahkan siluman tidak menginginkanmu.
Phế nhân như ngươi, yêu quái còn khinh bỉ
Dia bukan siluman Kera.
Nó không phải là Yêu Hầu.
Untuk memahami hal ini, kita harus memahami sedikit tentang cara kerja teknologi siluman.
Và để hiểu vấn đề này, bạn cần phải hiểu một chút về cách thức hoạt động của máy bay tàng hình.
Jadi kau akan menjadi siluman selamanya, Ratu.
Phu Nhân sẽ trở thành một nữ yêu bất tử.
Manusia dan siluman tidak bisa bersama.
Người và yêu không bao giờ có thể sống chung
Para peneliti sedang mempelajari tanduk rusa untuk membuat helm yang lebih kuat; mereka sedang meneliti satu spesies lalat yang pendengarannya sangat tajam guna meningkatkan mutu alat bantu pendengaran; dan mereka sedang menyelidiki bulu-bulu sayap burung hantu agar dapat mengembangkan pesawat siluman yang tidak terdeteksi radar.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát.
Dan aku bukan siluman lagi.
Có thể muội không còn là yêu quái
Sebagian bilang ia siluman, tidak lebih baik dari binatang.
Một số người nói rằng cậu ta là quỷ đội lốt người.
Taksi Siluman.
Một chiếc taxi... tàng hình.
Dia bukan siluman.
Cô ta không phải
Setelah siluman pohon dibunuh, racun di tubuh kalian akan hilang.
Chỉ cần diệt được Thụ Yêu, độc của mọi người sẽ được giải
Siluman Kera itu berbuat jelek di Bumi.
Yêu Hầu gây ra tội ác ở nhân gian.
Dalam rangka untuk menguasai dunia, dia membuat perjanjian jahat dengan Siluman Sakti saat masih kecil.
Để có được thiên hạ này, từ nhỏ hắn ta đã có một giao dịch đáng sợ với yêu tôn.
Kau tahu bahwa dia adalah siluman, dan kau masih menyelamatkannya.
Ngươi biết ả ta là yêu mà còn cứu sao?
Mereka yang aku bunuh semuanya siluman.
Thứ ta giết, đều là yêu quái
Jika kita tidak menyingkirkan siluman pohon, semua orang yang ada di desa ini akan mati.
Thôn này sẽ không có ngày mai
Lupakan pertandingan final itu, dan bergabunglah dengan Tim Siluman.
Đừng đấu chung kết qua đội Hắc Y với chúng tôi đi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siluman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.