sincer trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sincer trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sincer trong Tiếng Rumani.

Từ sincer trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chân thành, chân thật, chân thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sincer

chân thành

adjective

Primul pas trebuie să fie pocăinţa sinceră, temeinică şi completă.
Bước đầu tiên là cần phải là sự hối cải chân thành, thấu đáo và trọn vẹn.

chân thật

adjective

Ca să fiţi întotdeauna complet sinceri şi deschişi câtă vreme vă aflaţi în acest campus.
Và các bạn hoàn toàn chân thật và cởi mở khi ở đây tại nơi này.

chân thực

adjective

Corect, cheia de a fi sincer cu tine însuți este de a ști cine ești ca afacere.
Chìa khóa của việc chân thực với bản thân là phải biết mình là ai.

Xem thêm ví dụ

Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Nu trebuie să acţionăm „decât prin convingere, prin răbdare îndelungată, prin bunătate şi blândeţe şi prin dragoste sinceră”9.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Mulţi oameni sinceri au aflat astfel vestea bună şi au început să studieze Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Nu este ceva neobişnuit ca cititori sinceri să exprime din inimă astfel de cuvinte de apreciere după ce au citit aceste reviste chiar pentru o scurtă perioadă de timp.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Pavel ne îndeamnă să ne asigurăm că iubirea pe care o manifestăm este sinceră.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
19 Ne bucurăm mult că avem Biblia şi că putem folosi mesajul ei plin de forţă ca să smulgem din rădăcini învăţături false şi să ajungem la oamenii sinceri!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Sincer, eşti de nerecunoscut, Valerie.
Thiệt tình, em lạ quá, Valérie.
Sincer să fiu, nu-i învinovăţesc.
Nói thật nhé, tôi không trách họ được.
Iubirea faţă de Iehova este cea mai sinceră motivaţie pentru a-i citi Cuvântul.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
Dimpotrivă, el demonstrează un interes sincer pentru bunăstarea tuturor popoarelor.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
Un sfat este eficient când îmbină lauda sinceră cu îndemnul de a face îmbunătăţiri.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Se prea poate ca aceste prejudecăţi să fi fost alimentate de suspiciunile tot mai mari ale Bisericii privind sinceritatea convertirii lor.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
Sincer, ai livrat-o tu însuţi?
Thực ra thì em có đưa tới đúng người không thế?
Apoi mi-am cerut eu în mod sincer scuze pentru că am fost nesimţit.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Deoarece el se interesa în mod sincer de ei (Marcu 1:40, 41).
Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).
Am intrat în camera ei şi ea a fost sinceră şi mi-a explicat că fusese acasă la o prietenă şi văzuse în mod accidental imagini înfiorătoare şi tulburătoare la televizor între un bărbat şi o femeie dezbrăcaţi.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Nu toate întrebările vor primi răspuns imediat, dar [cele mai multe] pot fi rezolvate prin studiu sincer şi prin rugăciune adresată lui Dumnezeu.”
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Când avem dorinţa sinceră să ne punem viaţa în armonie cu voinţa Domnului, El va fi mereu pregătit de a ne ajuta să avem poveri mai uşoare.
Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta.
Dumnezeul Nepieritor şi Atotputernic, Creatorul acestui univers vast, le va vorbi celor care se apropie de El cu inima sinceră şi cu intenţie adevărată.
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
pe orice om sincer, credincios.
lại cùng dân Cha để được nghe dạy khuyên.
* Ce credeți că înseamnă „să-L întrebați pe Dumnezeu... cu inima sinceră, cu intenție adevărată” (Moroni 10:4)?
* Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì?
S-a spus că văduva a fost afectată însă Madame de Caylus nu crede că doliu a fost sincer.
Khi chồng chết, người ta nhìn thấy bà có vẻ đau buồn vì cái chết của chồng, nhưng Madame de Caylus không tin sự điếu tang này là thành thật.
Apoi am zis că vreau sincer să înțeleg.
Và thực lòng thì tôi chỉ muốn học hỏi mà thôi.
Interesul sincer manifestat de dragii noştri fraţi în etate ne face să-i respectăm cu o reală plăcere.
Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn.
Dacă interlocutorul arată un interes sincer, oferiţi-i broşura.]
Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng].

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sincer trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.