sindicat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sindicat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sindicat trong Tiếng Rumani.

Từ sindicat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công đoàn, Công đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sindicat

công đoàn

Chiar a fost azi o intalnire a sindicatului in circumscriptia ta?
Có thật có cuộc họp công đoàn ở quận của anh không?

Công đoàn

Eşti doar un latino arogant într-un costum scump, făcând trucuri pentru sindicate.
Anh chỉ là một thằng Ý ngạo mạn mặc một bộ vét đắt tiền, chuyên đi bán dâm cho Công đoàn mà thôi.

Xem thêm ví dụ

Deci, sunt un psihoanalist de sindicat, şi am fost în Afganistan în ianuarie 2004, din întâmplare, într-o misiune pentru Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
Sindicatul îl cumpără si îl vinde.
Công đoàn lo việc mua bán.
Chiar a fost azi o intalnire a sindicatului in circumscriptia ta?
Có thật có cuộc họp công đoàn ở quận của anh không?
Boulware, cunoscut pentru atitudinea puternică împotriva sindicatelor și pentru strategiile inovatoare de a-i câștiga pe muncitori de partea sa, a susținut regulile esențiale ale conservatorismului american modern: piață liberă, anticomunism, scădere de taxe și limitarea puterii guvernului(d).
Boulware là người có lập trường cứng rắn đối với các nghiệp đoàn và có các chiến lược đầy sáng tạo để thu phục công nhân, ông ủng hộ các giáo điều trọng tâm của chủ nghĩa bảo thủ Mỹ hiện đại: thị trường tự do, chủ nghĩa chống cộng, thuế thấp, và chính quyền thu gọn.
Cum rămâne cu sindicatul?
Thế còn dùng hiệp hội thì sao?
EI a creat Sindicatul.
Hắn tạo ra Syndicate
Te arunc pe tine în joc înlocuind pe cineva care joacă pentru un sindicat.
Tôi cho cậu vào 1 sòng bài thay 1 người chuyên đại diện cho các tổ chức.
Ar trebui sachem reprezentantul sindicatului?
Tôi có nên gọi bên đại diện pháp lý không?
Însă slujbele la sindicat sunt în declin și e timpul să apelăm la sindicate ca să-și folosească tot capitalul financiar și politic pentru a crea noi slujbe sindicale, cu salarii decente în comunitățile noastre.
Nhưng công việc của Công đoàn đang trên đà tuột dốc, và đã đến lúc chúng ta lên tiếng kêu gọi họ hãy sẵn sàng đem tất cả nguồn vốn tài chính và chính trị của họ để tạo ra công việc mới, thống nhất với mức lương đủ sống trong cộng đồng chúng ta.
Va fi folosita de catre marile sindicate criminale.
Nó sẽ được sử dụng bởi các tổ chức...
Dacă sunteți membru sindical, mergeți la întâlniri și asigurați-vă că există inițiativa angajat-proprietar și participați la aceasta.
Nếu bạn là thành viên Công đoàn, hãy tới các cuộc họp, và đảm bảo là công đoàn biết về dự luật sở hữu của người lao động, và tham gia vào sáng kiến đó.
Oamenii Sindicatului.
Người của Liên minh.
Amândoi erau mari smecheri în sindicatul crimei din Chicago.
Cả hai đều là những cao thủ trong tập đoàn tội ác ở Chicago.
" Auzi, Walter, cum o să- i faci pe roboții ăștia să cotizeze la sindicat? "
" Này Walter, ông làm thế nào để mấy con rô bốt này đóng góp công đoàn phí? "
Comitetul de Coordonare a Grevei s-a oficializat sub numele de Comitetul Național de Coordonare al Sindicatului Liber Solidarność (Solidaritatea), iar Wałęsa a fost ales președinte al Comitetului.
Ban điều hành phối hợp các cuộc đình công đã tự hợp pháp hóa vào Ủy ban phối hợp quốc gia của Công đoàn Đoàn kết (Solidarność) và Wałęsa được chọn làm chủ tịch Ủy ban này.
Şi acum aud că ai putea fi de partea lor în loc de a sindicatului?
Và bây giờ tôi có nghe ông có thể đứng về phía họ thay vì của công đoàn?
Fiecare individ iese mai bine la socoteală făcând parte dintr-un sindicat mineresc.
Mỗi cá thể sẽ có lợi ích kinh tế tốt hơn khi trở thành một thành viên của liên hiệp các thợ khai thác mỏ.
În sase luni, a preluat controlul complet al celor cinci sindicate importante.
Trong khoảng 6 tháng, hắn đã hoàn toàn kiểm soát 5 tổ chức tội phạm lớn.
Ziua femeilor a fost sărbătorită pentru prima dată la 28 februarie 1909 în New York, în amintirea unei greve a unui sindicat al femeilor, grevă care avusese loc în 1908.
Lễ kỷ niệm Ngày Phụ nữ tổ chức sớm nhất được tổ chức vào ngày 28 tháng 2 năm 1909 tại New York, Mỹ do Đảng Xã hội Mỹ tổ chức để tưởng niệm cuộc đình công năm 1908 của Hiệp hội Công nhân May mặc Quốc tế.
Şi nu vreau să încep să fredonez " Caută eticheta sindicatului ", şi toate prostiile alea despre muncitorii fericiţi.
Tôi không muốn cao giọng " Hi vọng vào Công Đoàn " và những điều về người lao động hạnh phúc.
El prezintă protestul sindicatului muncitoresc Solidaritatea și primul său succes în a convinge guvernul polonez să recunoască dreptul muncitorilor de a înființa un sindicat independent.
Phim mô tả phong trào lao động Công đoàn Đoàn Kết và thành công đầu tiên của công đoàn trong việc thuyết phục chính phủ cộng sản Ba Lan nhìn nhận quyền lập công đoàn độc lập của người lao động.
Sindicatele au toate acele lucruri.
Các Công đoàn có hết những thứ này.
Cînd fratele a refuzat să acţioneze astfel, un reprezentant al sindicatului l-a ameninţat, spunîndu-i că-şi va pierde serviciul.
Khi anh từ chối, viên chức nghiệp đoàn hăm dọa sẽ khiến anh mất việc làm.
Pentru că nu vor să se afle că Sindicatul a fost creat de omul lor.
Vì họ không muốn ai biết Syndicate được tạo ra bởi người của họ
Angajăm aproximativ 15 băieți, mai ales oameni de culoare, majoritatea sunt infractori, și îi plătim peste salariul minim, iar acum suntem membrii mândri ai sindicatului siderurgiștilor.
Chúng tôi có mười lăm nhân viên - hầu hết là người da màu, hầu hết đã từng phạm tội, chúng tôi trả cao hơn lương tối thiểu, và chúng tôi nay tự hào là thành viên của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sindicat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.