sinds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinds trong Tiếng Hà Lan.

Từ sinds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kể từ, kể từ lúc, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinds

kể từ

adposition

Voor het eerst sinds ik een klein meisje was, knielde ik in gebed.
Tôi đã quỳ xuống cầu nguyện lần đầu tiên kể từ khi tôi còn bé.

kể từ lúc

adposition

Hen je nog iemand gedatet sinds Charlie een hartaanval kreeg op het toilet?
Bà có hẹn hò với ai kể từ lúc Charlie phê thuốc trong nhà vệ sinh không?

từ

conjunction

Je kent haar sinds 1990?
Anh quen cô ấy ngay từ năm 1990 à?

Xem thêm ví dụ

Sinds ze hier ingetrokken is, is ze alleen maar tot last geweest voor jou en mij.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Gemiddeld is de E. U. met een land per jaar aangegroeid sinds het einde van de Koude oorlog.
Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc.
Sinds 1919 hebben zij in overvloed Koninkrijksvruchten voortgebracht, eerst andere gezalfde christenen en, sinds 1935, een voortdurend in aantal toenemende „grote schare” metgezellen. — Openbaring 7:9; Jesaja 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Sinds 1914 heeft de symbolische ruiter op het vuriggekleurde paard de vrede van de aarde weggenomen
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Het wordt sinds 1995 georganiseerd onder verschillende namen.
Giải này được lập từ năm 1995 và mang nhiều tên khác nhau.
In de Verenigde Staten is sinds de komst van de behandeling in het midden van de jaren ́90 er al een daling met 80 procent van het aantal hiv- geïnfecteerde kinderen.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Als er twee weken zijn verstreken sinds u de overboeking heeft uitgevoerd en de betaling nog steeds niet wordt weergegeven in uw account, kunt u contact met ons opnemen.
Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
Sinds Dobsons heengaan in 1921 zijn er al bijna tachtig jaar verstreken; de tijd is voortgeschreden.
Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó.
Ik heb oplopende bedragen geleend sinds jij mij 1 jaar geleden ooit eens $ 40 hebt geleend.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
(b) Hoe hebben gezalfde christenen sinds 1914 de geest van Mozes en Elia aan de dag gelegd?
b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?
Sinds 9 juni 2016 is hij tevens ordinarius voor de gelovigen van de oosterse ritus in Spanje.
Từ ngày 9 tháng 6 năm 2016, ông còn kiêm nhiệm thêm vai trò Thường vụ Đại diện Giáo hội Công giáo Đông Phương tại Tây Ban Nha.
Sta eens een ogenblik stil bij de pijn en het lijden die de mensheid sinds de door Satan de Duivel veroorzaakte opstand in Eden ondervindt doordat de Gulden Regel wordt genegeerd.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
De band is actief sinds 1977 en heeft sindsdien twee Grammy Awards gewonnen.
Có nhiều bản hit xuất hiện trong những năm sau đó và bà tự hào đạt được 7 giải thưởng Grammy.
Nou sinds je zei, dat je me nooit meer wilde zien.
À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa.
Sinds januari 2013 is Sportcentrum Papendal officieel afgesplitst van NOC*NSF en daarmee als organisatie verzelfstandigd.
Kể từ tháng 1 năm 2013 Sports Centre Papendal chính thức tách ra từ NOC * NSF và có tổ chức riêng.
Niet sinds dat kleine Drablow kind verdronk in de moerassen.
Không từ khi thằng bé Drablow chết chìm trong đầm lầy.
13 De hervormingen van Hizkia en Josia komen overeen met het schitterende herstel van de ware aanbidding dat sinds Jezus Christus in 1914 op de troon werd geplaatst, onder ware christenen heeft plaatsgevonden.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
In de afgelopen twee decennia sinds het einde van de Koude Oorlog is er een algemene daling van het aantal burgeroorlogen.
Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc, nhìn chung, con số những cuộc nội chiến đã giảm.
Mac OS X ondersteunt sinds versie 10.4 alleen het lezen van NTFS.
Mac OS X v10.3 và các phiên bản sau này gồm hỗ trợ chỉ đọc cho các phân vùng định dạng NTFS.
Sinds die tijd was zijn leven van het ene uiterste naar het andere gegaan.
Kể từ đó, chàng trải qua nhiều thăng trầm.
De Mission des Nations Unies pour la Stabilisation en Haïti (MINUSTAH), of Stabilisatiemissie van de VN in Haïti in het Nederlands, is de VN-vredesmacht in Haïti sinds 2004.
Ủy ban ổn định của Liên Hiệp Quốc ở Haiti (còn gọi là MINUSTAH) đã ở quốc gia này kể từ cuộc nổi loại năm 2004 của Haiti.
We hebben niet samen geslapen als man en vrouw, sinds onze zoon is geboren.
Bọn mình chưa quan hệ vợ chồng từ khi con chúng ta ra đời
Maar al meer dan tien jaar, sinds 1996, had de gerenommeerde anesthesioloog de resultaten vervalst van onderzoeken die in prestigieuze medische tijdschriften werden gepubliceerd.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
Welke zware hongersnoden sinds 1914 zijn een vervulling van Jezus’ profetie?
Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
Hij zit al sinds het begin achter me aan.
Anh ta ðaÞ gây hâìn võìi tôi trýõìc ðoì!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.