sindsdien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sindsdien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sindsdien trong Tiếng Hà Lan.

Từ sindsdien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ, kể từ lúc, vì, từ đó, kể từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sindsdien

từ

(from)

kể từ lúc

(since)

(from)

từ đó

(thenceforth)

kể từ

(from)

Xem thêm ví dụ

Maar sindsdien is hij onvindbaar.
Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.
De Volksrepubliek wordt sindsdien als "enige wettige vertegenwoordiger van China binnen de Verenigde Naties" gezien.
Nghị quyết tuyên bố "rằng những đại diện của Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là những đại diện hợp pháp duy nhất của Trung Quốc tại Liên Hiệp Quốc."
De band is actief sinds 1977 en heeft sindsdien twee Grammy Awards gewonnen.
Có nhiều bản hit xuất hiện trong những năm sau đó và bà tự hào đạt được 7 giải thưởng Grammy.
We melden met enige trots dat we het aantal onderzoekers van onze familie sindsdien hebben verdubbeld.
Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm.
Sindsdien zijn we vrienden.
Kể từ lúc đó, chúng em là bạn với nhau.
Voeg bij hen dan de loyale eerste-eeuwse volgelingen van Christus en de andere getrouwen sindsdien, met inbegrip van de miljoenen die nu Jehovah als zijn Getuigen dienen.
Ngoài họ ra, phải kể thêm những môn đồ trung thành của đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất và những người trung thành khác từ đó về sau, gồm cả hàng triệu người hiện đang phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách Nhân-chứng của Ngài.
Ik heb sindsdien geprobeerd om technologie in vele opzichten te ontlopen, zodat ze mijn leven niet ging beheersen.
Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi.
De plannen zijn op de plank gelegd en wordt sindsdien in level 4 bewaard.
Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó.
Wij hebben sindsdien een hele weg afgelegd.
Từ đó đến nay chúng ta đã đi được 1 chặng đường khá dài
Sindsdien ben ik een van Jehovah’s Getuigen geworden en ik dien nu als volle-tijdpredikster, maar deze drang bekruipt me af en toe nog wel. . . .
Rồi tôi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện giờ tôi làm người truyền giáo trọn thời gian, nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn còn cảm thấy muốn tự tử...
Ik zorg sindsdien voor Sarah en Megan.
Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó.
Sindsdien heb ik Kate beter leren kennen en ben ik beter gaan begrijpen waarom zij die dag in de tempel zoveel vreugde uitstraalde.
Kể từ lúc đó, tôi đã bắt đầu biết Kate rõ hơn, và em ấy đã giúp tôi hiểu lý do về diện mạo vui vẻ mà tôi đã nhận thấy trong đền thờ vào ngày đó.
En sindsdien is het voedsel voor veel mensen op aarde schaars gebleven.
Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn.
Sindsdien hadden we meer evenementen.
Kể từ đó, chúng tôi có nhiều sự kiện hơn.
Sindsdien hebben we het thuis altijd kunnen rooien.
Kể từ lúc đó gia đình tôi đã luôn luôn có những gì chúng tôi cần.
En de ontwikkelingen sindsdien schijnen dit idee te bevestigen.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.
18 Onder Christus’ leiding zetten zijn volgelingen zich sindsdien in om mensen te zoeken die deel zullen uitmaken van deze grote schare die de grote verdrukking overleeft.
18 Kể từ đó, Đấng Ki-tô hướng dẫn các môn đồ dồn nỗ lực vào việc thu nhóm những thành viên tương lai của “đám đông”, những người sẽ an toàn qua khỏi hoạn nạn lớn.
Vandaar dat de huwelijksontbindingen sindsdien zijn toegenomen.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
Sindsdien schrijft ze elk jaar een boek.
Từ đó cô đều đặn viết blog mỗi ngày.
Sindsdien verlang ik de leringen van Jezus Christus na te volgen en de beginselen van het evangelie na te leven.
Kể từ lúc đó tôi đã có ước muốn tuân theo những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô và sống theo các nguyên tắc phúc âm.
Maar mijn vraag is eigenlijk: moeten we zo geschokt zijn als we sindsdien zijn?
Nhưng thắc mắc của tôi, chúng tôi có nên shock đến vậy sau những gì chúng tôi đã trải qua?
En sindsdien hebben weeën der benauwdheid regelmatig toegeslagen in de vorm van natuurrampen, hongersnoden en vele, vele oorlogen.
Và kể từ lúc đó, sự tai hại xảy ra thường xuyên dưới hình thức thiên tai, đói kém, và rất nhiều cuộc chiến tranh.
Sindsdien hebben we 75 van zulke bossen gemaakt in 25 steden over de hele wereld.
Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới.
Sindsdien heeft de mensheid altijd te kampen gehad met allerlei vormen van huiselijk geweld.
Từ đó trở đi, nhân loại bị khốn khổ với đủ loại hung bạo trong gia đình.
Sindsdien heeft ze nooit een les of een gemeentevergadering gemist.
Kể từ đó, bà không bao giờ bỏ một lớp học hoặc bỏ một buổi họp nào của hội thánh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sindsdien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.