siram trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siram trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siram trong Tiếng Indonesia.

Từ siram trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nước, tưới, tưới nước, rưới, rót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siram

nước

(water)

tưới

(water)

tưới nước

(water)

rưới

(sprinkle)

rót

Xem thêm ví dụ

▪ Jika jamban Anda memiliki dua macam alat siram, gunakanlah yang berkapasitas setengah jika perlu —hal ini menghemat lebih dari 36.000 liter air per tahun bagi keluarga dengan empat anggota.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
Kalau saya pingsan, mereka menyiram saya dengan air, lalu interogasi dilanjutkan.
Khi tôi ngất xỉu, họ đổ nước vào tôi rồi tra khảo nữa.
(Efesus 4:23) Alex, yang disebut sebelumnya, menambahkan, ”Apa yang saya pelajari dari Alkitab seperti air bersih yang disiram ke tubuh saya, lambat laun pikiran kotor pun hilang.
Anh Alex, được đề cập ở trên, cho biết thêm: “Những điều tôi học từ Kinh Thánh giống như làn nước mát đổ vào người tôi, từ từ cuốn trôi đi những suy nghĩ xấu xa.
Mengatakan bahwa mantel Danny disiram dalam terpentin.
Nó nói rằng áo của Danny bị tẩm đầy nhựa thông.
Obat-obatan ini menyebabkan berbagai efek samping karena menggunakannya untuk mengobati penyakit kejiwaan kompleks bagaikan mengganti oli mesin Anda dengan membuka kaleng oli dan menyiramkannya ke seluruh bagian mesin.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Orang-orang tradisional ditaburi air pada satu sama lain sebagai tanda hormat, tetapi sebagai tahun baru jatuh pada bulan terpanas di Asia Tenggara, banyak orang akhirnya menyiram orang asing dan orang yang lewat di kendaraan dalam perayaan riuh.
Theo truyền thống, người dự lễ sẽ rải nước nhẹ nhàng lên người khác để thể hiện lòng tôn kính, tuy nhiên, do lễ năm mới này rơi vào tháng nóng nhất ở khu vực Đông Nam Á, nhiều người đã té nước mạnh ngay cả vào người không quen và khách đi xe ngang qua lễ hội náo nhiệt này.
Anda dapat melihat kutu jahat itu, di seluruh bagian tanaman, di kembang sepatu, lantana, di dedaunan yang muda dan segar dari, yang disebut, siraman musim semi.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
Saya atur tipenya, kemudian saya cetak dengan printer Epson menggunakan tinta tidak tahan air, tempel di dinding dan siram dengan seember air.
Tôi đánh máy, in nó ra trên một máy in Epson với loại mực có thể hòa tan với nước, dính lên tường và đổ một xô nước lên đó.
Hei, bukankah itu untuk menyiram tanaman?
Này, không phải đó là nước tưới cây sao?
Disiram untuk menyembunyikan bukti.
Đứa bé bị che phủ để giấu nhẹm bằng chứng.
• Luka bakar: Untuk luka bakar ringan, siramlah air dingin (jangan terlalu dingin) pada luka selama paling sedikit 20 menit.
• Khi bị phỏng: Đối với những vết phỏng nhẹ, đổ nước lạnh (nhưng không quá lạnh) lên trên vết thương trong ít nhất 20 phút.
(2 Timotius 4:1, 2, 5, NW) Kerja keras Timotius dalam memperbaiki keterampilannya tidak banyak gunanya andaikan kegiatannya menanam dan menyiram tidak ada pengaruh dalam membuat segala sesuatu bertumbuh.
Các cố gắng của Ti-mô-thê nhằm trau giồi khả năng của mình không có ý nghĩa cho lắm nếu việc ông trồng và tưới chẳng có ảnh hưởng gì đến việc làm cho mọi sự lớn lên.
Siram dia.
Tạt hắn đi.
Orang Kristen memiliki tanggung jawab untuk bekerja keras menanam dan menyiram benih kebenaran.
Tín đồ Đấng Christ có trách nhiệm là phải siêng năng gieo và tưới hạt giống lẽ thật.
Kita tahu, karena di pertengahan abad ke- 19 para insinyur Victoria yang luar biasa memasang sistem selokan dan pengolahan air limbah dengan toilet siram, dan penyakit ini berkurang drastis.
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
Selama kita masih buang air lalu menyiramnya dengan banyak air -- anda semua sangat pintar, coba hitung saja.
Và cứ phải dùng rất nhiều nước để xả đi những chất thải -- các bạn thử tự tính mà xem.
Coba bayangkan bahwa Anda sedang menyirami kebun Anda.
Hãy tưởng tượng là bạn đang tưới vườn.
Kami menyiram serangga itu keluar.
Rửa hết đám bọ đi.
Jangan lupa untuk menyirami tanaman, ok?
Đừng có quên tưới nước cho cây đó, nhớ chưa?
15 Seraya menunjuk kepada pemulihan umat-Nya pada tahun 537 SM, Yehuwa, melalui Yesaya, mengatakan, ”Yehuwa tentu akan menuntun engkau senantiasa dan memuaskan jiwamu bahkan di tanah yang kering, dan ia akan menguatkan tulang-tulangmu; dan engkau akan menjadi seperti kebun yang disirami dengan baik, dan seperti sumber air, mata air yang tidak berdusta [”mengecewakan”, Terjemahan Baru].”
15 Hướng đến sự khôi phục của dân Ngài vào năm 537 TCN, Đức Giê-hô-va phán qua Ê-sai: “Đức Giê-hô-va sẽ cứ dắt-đưa ngươi; làm cho ngươi no lòng giữa nơi khô-hạn lớn; làm cho cứng-mạnh các xương ngươi, ngươi sẽ như vườn năng tưới, như nước [“nguồn nước”, “NW”] chẳng hề khô vậy”.
Aku harap kamu punya penyiraman sendiri.
Tôi hy vọng là anh có bình nước riêng.
Seraya Saksi-Saksi di Guinea Ekuatorial dengan bergairah terus menanam dan menyiram benih kebenaran, mereka merasa pasti bahwa ’Allah akan tetap membuatnya bertumbuh’.
Trong khi các Nhân-chứng ở Ghinê Xích Đạo hăng hái tiếp tục trồng và tưới hột giống của lẽ thật, họ biết chắc rằng ‘Đức Chúa Trời sẽ làm cho nó lớn lên’ (I Cô-rinh-tô 3:6).
Ia bisa jadi menyirami kebun anggurnya sepanjang bulan-bulan musim panas apabila hujan musim semi tidak cukup membasahi tanah. —Yesaya 5:6; 18:5; 27:2-4.
Người đó có lẽ cần tưới nho vào những tháng hè nếu mùa xuân mưa không đủ nước.—Ê-sai 5:6; 18:5; 27:2-4.
Kemudian, sementara menyirami pohon-pohon di kebunnya, pria beriman ini berdoa kepada Allah memohon bimbingan.
Về sau, trong khi đang tưới cây trong sân vườn của mình, người đàn ông có đức tin này cầu nguyện lên Thượng Đế để được hướng dẫn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siram trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.