sirop trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sirop trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sirop trong Tiếng Rumani.

Từ sirop trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xi-rô, nước ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sirop

xi-rô

noun

Nu ai nimic mai bun decât siropul ăsta de tuse?
Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không?

nước ngọt

noun

Tot siropul de arţar e considerat contrabandă după incidentul de săptămâna trecută.
Tất cả si-rô nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước.

Xem thêm ví dụ

Ne scriam poeme siropoase.
Và chúng tôi viết cho nhau những bài thơ ướt át.
Siropul este preferatul meu.
Tôi rất thích si-rô
Dragă, poţi să-mi dai siropul?
đưa bố lọ sirô?
" Puteţi să scoată apă dintr- o apă bine ", a spus Hatter; ", aşa că am să credeţi că aţi ar putea trage dintr- un sirop de melasa melasă- bine -? eh, prost "
'Bạn có thể lấy nước ra khỏi nước, " Hatter, vì vậy tôi nên nghĩ bạn có thể rút ra mật mía một thuốc giải độc --? eh, ngu ngốc "
Vor fi filmele de succes cu buget mare de fapt niște povestioare siropoase?
Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính?
Nu am făcut eu asta, cât alunele înmuiate în sirop de tuse.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
Nu ţi- am mulţumit pentru siropul de susan
Anh chưa cám ơn em về món sirô vừng
Dupa ce mestecam un bob magic, o lingura de otet are mai mult gustul unei lingurite de sirop.
Sau khi ăn trái cây thần kì, một muỗng giấm cũng có vị như một muỗng xi rô.
Mamă, avem sirop de ghimbir?
Mẹ à, chúng ta có rượu gừng không?
carbonaţi sirop de porumb.
chúng ta bổ xung cho thức ăn bằng nào là caffeine, carbonation và high fructose corn syrup.
O să mă duc să-ti aduc niste sirop, dră Leefolt.
Để ta đi lấy thuốc cho con Leefolt
Plătesc excesiv pentru băuturi, le place să fie abuzaţi, şi adoră filmele indiene siropoase.
Uống rượu chặt chém, thích bị ngược đãi, và tối nào cũng xem Cô dâu 8 tuổi.
Știu că ce îți spun sună siropos și nu știu de ce îți povestesc toate astea, dar în acel moment, când toți râdeau,
Em biết điều này có vẻ sến và cũng không biết tại sao em lại kể với anh, nhưng lúc đó khi mọi người cười phá lên, em biết em không nên từ bỏ.
Nu ai nimic mai bun decât siropul ăsta de tuse?
Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không?
Cumpar sirop fiindca sticla are forme de dama.
Sao cậu lại nghĩ tớ sẽ mua Mrs. Butterworth chứ?
Şi micuţul ce-a băut, sirop de fragi?
Thằng đó đâu phải uống nước trái cây đâu!
În ziua aia îmi era poftă de sirop de susan
Hôm đó anh cũng thèm ăn nó
Scuteşte-mă de părţile siropoase.
Bỏ qua đoạn quảng cáo cũ rích đó đi.
Ştiu că este siropos.
Tôi biết như thế thật ủy mị.
Iată o dedicaţie siropoasă a unei doamne pe care o cheamă Dalip.
Sau đây là một bài thuốc ngọt ngào của quý cô Dalip.
Pune " sirop de melasa pe aceasta sau un pic o " un pic o zahăr. "
Đặt ́thuốc giải độc hay o bit o bit đường. "
Este cam siropos, nu crezi?
Hơi thối đấy.
Mi s- a făcut brusc poftă de sirop de susan
Tự nhiên cháu thèm sirô vừng
La fel și siropul de porumb cu conținut ridicat de fructoză, sucul de fructe, zahărul brun, și mierea.
Cũng như siro ngũ cốc nhiều fructose, nước ép hoa quả, đường thô, và mật ong.
Sunteți obișnuiți cu acest „sirop”.
Giờ đây, các bạn đã quá quen với những lời đường mật này.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sirop trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.