sistem trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sistem trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistem trong Tiếng Rumani.

Từ sistem trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hệ thống, 系統. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sistem

hệ thống

noun

Poate va umbla la sistemul electric, camerele de supraveghere.
Có thể là làm rối tung hệ thống điện, và hệ thống camera an ninh.

系統

noun

Xem thêm ví dụ

Un sistem ce?
A systems what?
Acelaşi sistem dopaminic care produce dependenţa de droguri, care te înțepenește când ai boala Parkinson, care contribuie la numeroase forme de psihoză, se declanșează și pentru a evalua interacţiunile cu ceilalţi şi pentru a atribui valori gesturilor proprii când interacţionezi cu altcineva.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Windows 1.0 avea capacitați limitate de multi-tasking pentru programele existente de MS-DOS și era concentrat pe crearea unui paradigm de interacțiunea (de exemplu: sistemul de mesaje), un model de execuție și un API stabil pentru programele native.
Windows 1.0 cung cấp đa nhiệm hạn chế các chương trình MS-DOS hiện có và tập trung vào việc tạo ra một mô hình tương tác (so sánh với message loop), một mô hình thực hiện và một API ổn định cho các chương trình bản địa cho tương lai.
Plotin (205–270 e.n.), un precursor al acestor gânditori, a elaborat un sistem bazat îndeosebi pe teoria ideilor al cărei autor fusese Platon.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
Aceasta înseamnă că eliberarea este aproape şi că sistemul mondial nelegiuit din prezent va fi înlocuit în curând de guvernarea perfectă a Regatului lui Dumnezeu, pentru care Isus şi-a învăţat continuatorii să se roage (Matei 6:9, 10).
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Deci, vestea bună e că unele lucruri au fost modificate, şi cel mai important lucru care s-a schimbat este că ne putem face unele măsurători noi înșine care obişnuiau să fie exclusive sistemului de sănătate.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
1, 2. a) Cum se va sfârşi actualul sistem rău?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
Aceeași strategie pe care am folosit-o să găsim codul pentru retină o putem folosi să găsim codul pentru alte zone, de ex. sistemul audtitiv, sistemul motor, adică pentru tratarea surdității și bolilor motorii.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială.
Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi.
Ai încredere în sistem.
Hãy tin vào hệ thống.
Ce- ar face asta resurselor disponibile în sistemul de învăţământ?
Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục?
Croația are un sistem juridic cu trei niveluri, format din Curtea Supremă, Curțile Cantonale și cele municipale.
Croatia có hệ thống tư pháp ba nhánh, gồm Toà án Tối cao, các Toà án Hạt, và các Toà án Đô thị.
Noi îl numim un sistem complex, ceea ce și este de fapt, dar mai e și altceva.
Chúng ta gọi nó là một hệ thống phức tạp, đúng là như thế, nhưng nó còn có những điều khác nữa.
Referitor la Babilonul cel Mare, sistemul mondial al religiei false, Apocalipsa 18:21, 24 ne spune: „Un înger puternic a ridicat o piatră ca o mare piatră de moară şi a aruncat-o în mare, zicând: «Cu aşa violenţă va fi aruncat Babilonul, cetatea cea mare, şi nu va mai fi găsit.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Să-l ia dracu pe sistemul medical al lui Obama.
Đậu má Obamacare.
Cât timp vom trăi în acest sistem, cu toţii vom suferi consecinţele imperfecţiunii moştenite.
Ngày nào còn sống trong thế gian này thì ngày đó tất cả chúng ta còn phải chịu đựng hậu quả của sự bất toàn di truyền.
Calendarul mayaș este un sistem de calendare distincte și almanahuri utilizate de către civilizația precolumbiană Maya din Mezoamerica, precum și de către unele comunități moderne Maya din Guatemala de nord, dar și din Veracruz, Oaxaca sau Chiapas, Mexic.
Lịch Maya là một hệ thống lịch và niên giám được sử dụng trong nền văn minh Maya tiền Columbus, và trong một số cộng đồng Maya hiện đại ở vùng cao Guatemala và Oaxaca, México.
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Avem un sistem echitabil medical aici, tratăm fiecare pacient fără discriminare.
Ai bọn tôi cũng cứu hết.
" Factorul calitativ al sistemului dinamic sau ecuatilor de mişcare care sunt în principal mecanice poate avea un impact soluţilor de ecuaţii diferenţiale "...
" Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân...
Cum ar fi dacă am putea cheltui și încuraja posturi din sistemul de sănătate, ca să mutăm curba spre stânga și să ne îmbunătățim sănătatea, folosindu-ne și de tehnologie?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Aceste cuvinte ar trebui să ne îndemne să reflectăm la eliberarea noastră din sclavia Egiptului modern, actualul sistem de lucruri rău.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Prima dată nu se întâmplă nimic pentru că sistemul habar n-are cum gândeşte el când "trage".
Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo".
Cum se va sfârşi actualul sistem rău?
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào?
Da, deoarece chiar Isus l-a numit pe Diavol „conducătorul lumii“, iar apostolul Pavel l-a descris drept „dumnezeul acestui sistem de lucruri“. — Ioan 14:30; 2 Corinteni 4:4; Efeseni 6:12.
Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistem trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.