skadat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skadat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skadat trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skadat trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hư hại, bị hư hại, suy suyển, bị tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skadat
hư hại(damaged) |
bị hư hại(damaged) |
suy suyển(damaged) |
bị tổn hại(damaged) |
Xem thêm ví dụ
(Romarna 5:12) Förutom att synden medförde död, så har synd dessutom skadat människors förhållande till Skaparen och påverkat människor fysiskt, mentalt och andligt. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Du skulle väl aldrig skada mamma eller mig, skulle du? Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không? |
Från början uppenbarade Gud inte hur han skulle avhjälpa den skada som Satan hade åstadkommit. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Om jag nånsin har skadat dig så var det inte min avsikt. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. |
För att hon älskar dig som en syster, och det skulle skada er båda för mycket. Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều. |
Hon sade att hon skulle lära mig röka och hon försökte övertala mig med ord som: ”Det skadar inte att göra det bara en enda gång.” Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
En hjälm var ofta av metall och bars över en mössa av filt eller läder, och den tog emot de flesta slag som riktades mot huvudet så att de inte vållade någon större skada. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Vi vill inte skada nån. Chúng tôi không muốn làm tổn thương ai cả. |
När sedan härdat glas utsätts för påfrestning splittras det inte så lätt i vassa skärvor som kan skada. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Så även om man tänker skala dem bör man skölja dem noga för att få bort skadliga bakterier. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Kärleken till pengar är nämligen en rot till alla slags skadliga ting, och genom att trakta efter denna kärlek har några ... genomborrat sig själva överallt med många kval.” Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
Hjälper den mig att återfå krafterna? Är den så spänningsfylld att jag riskerar att bli skadad eller till och med invalidiserad? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
(5 Moseboken 18:10—12) Vi bör önska ta reda på vad onda andar nu gör för att skada människor och vad vi kan göra för att skydda oss mot dem. Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng. |
Eller tror du på de människor som säger att bistånd kommer inte att göra nytta, tvärtemot så kanske det gör skada, det kommer att göda korruption, beroende, etc.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
”Föroreningar skadar luft och vatten ... och bryter ner immunsystemet hos både djur och människor”, säger Eugene Linden. Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”. |
+ 2 Sedan sa Gud till mig: ”Människoson, detta är de män som smider onda planer och ger skadliga råd i* den här staden. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
Och det är inte enbart soldater som blir skadade. Lính tráng không phải là những người duy nhất bị tổn thương. |
Kristus fullkomliga kärlek övervinner frestelsen att skada, tvinga, mobba eller förtrycka. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Av alla personer som jag har hjälpt är det inga patienter som kommer till mig så skadade som de som har utsatts för sexuella övergrepp. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Du är skadad. Nghe này, anh đang bị thương. |
12 De som inte bryr sig om de varningar som ges av den trogne slaven kommer att skada sig själva och sina släktingar och vänner. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
Vi slog ut flygfälten, sänkte fyra slagskepp och skadade tre. Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác. |
Slutligen bildas ärrvävnad som återställer och stärker det skadade området. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
Mannen svarade: ”Han som stannade och tog hand om den skadade mannen var en bra nästa.” Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’. |
På grund av gravitationslagen kan en människa till exempel inte hoppa ut från en skyskrapa utan att skada sig eller slå ihjäl sig. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skadat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới skadat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.