skela trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skela trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skela trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skela trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lác mắt, liếc, liếc nhìn, liếc mắt, lé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skela

lác mắt

liếc

(squint)

liếc nhìn

(squint)

liếc mắt

(squint)

Xem thêm ví dụ

I början av 1500-talet blev Skellig Michael ett populärt besöksmål för pilgrimer, men hade då ingen permanent befolkning.
Đầu thập niên 1500, Skellig Michael trở thành nơi hành hương hàng năm được ưa chuộng, nhưng không có sự cư trú thường xuyên.
Om barnet är tre månader gammalt och fortfarande skelar bör man ta kontakt med en läkare.
Nhưng nếu cha mẹ cảm thấy con mình bị tụt lại khá xa, nên hỏi bác sĩ.
”Den som bespottar en som tror på denna sutra skall i varje tillvaro få tänderna sönderslagna och skilda åt, hans läppar skall vara fula, hans näsa platt, hans fötter och händer förvridna, hans ögon skelande, hans kropp vämjelig; han skall ha bölder, varbildning, och blod skall komma från hans kropp, hans buk skall svälla upp av vatten, han skall vara andfådd och lida av alla slags elakartade och svåra sjukdomar.
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.
Du minns väl skämtet du drog om Jerry Lewis och tjejen som skelade?
Câu chuyện về Jerry Lewis và cô gái có đôi mắt lười biếng.
Det finns två olika betraktningsprinciper för att se ett autostereogram, antingen med ett parallellt fokus (wall-eyed) eller med ett skelande (cross-eyed).
Có hai cách cơ bản để nhìn một autostereogram, đó là lác mắt vào phía trong (cross-eyed) và ra phía ngoài (wall-eyed).
Skelar med ena ögat.
Bị chột một bên mắt.
Jag skelar.
Bị vảy cá.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skela trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.