slagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slagen trong Tiếng Hà Lan.

Từ slagen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slagen

thành công

verb

Hij heeft veel gestudeerd om in het examen te slagen.
Nó học nhiều để vượt qua kỳ thi thành công.

Xem thêm ví dụ

Nadat ze te weten was gekomen aan welke vereisten ze moest voldoen, zei ze: „Ik ga meteen aan de slag.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Aan de slag gaan met Google Ads
Cách bắt đầu với Google Ads
Ga aan de slag door de URL van uw website op de pagina van de tool te typen
Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này.
Robert weet dat dit dezelfde woorden zijn als op het schilderij De slag van Marciano van Giorgio Vasari, dat zich in het Palazzo Vecchio bevindt.
Robert nhận ra rằng đó chính là từ được viết trên bức vẽ Trận Marciano của Vasari, được trưng bày ở Cung điện Vecchio.
Nu moeten we slagen.
Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công.
Zo’n helm, vaak van metaal met daaronder een muts van vilt of leer, zorgde ervoor dat de meeste slagen zouden afketsen zonder veel schade aan te richten.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
De site bevat hulpmiddelen waarmee tieners leren met FamilySearch aan de slag te gaan.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
De Taliban slagen erin om een volledige blackout te creëren van elke andere informatiebron voor deze kinderen.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
Zelfs als we slagen... zal men ons ophangen als criminelen... wegens geen gehoor te hebben gegeven aan de bevelen van de Shogun.
Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa.
Er wordt ook niet vermeld dat hij een belangrijke, onafhankelijke positie besloeg tijdens de slag, in tegenstelling tot bijvoorbeeld Craterus, Hephaestion, Peithon en Leonnatus – waarvan elk grote detachementen onder zijn leiding had.
Ông cũng không được nhắc đến trong bất cứ vị trí độc lập nào của trận đánh, không giống như Craterus, Hephaistion, Peithon hay Leonnatus, những người có một đội quân lớn dưới sự kiểm soát của mình.
Pyrrhus trok na de slag naar Etrurië.
Pyrrhus sau đó bắt đầu tiến vào Etruria.
Hij werd zwaar gekwetst tijdens de Slag van Waterloo.
Ông bị thương nặng trong trận Wilderness.
Owain raakte geen slag.
Owain đâu có đánh trúng.
6 En het geschiedde dat het volk zich niet bekeerde van zijn ongerechtigheid; en het volk van Coriantumr werd tot toorn opgehitst tegen het volk van Shiz; en het volk van Shiz werd tot toorn opgehitst tegen het volk van Coriantumr; daarom leverde het volk van Shiz het volk van Coriantumr slag.
6 Và chuyện rằng, dân chúng không chịu hối cải những sự bất chính của mình, và dân của Cô Ri An Tum Rơ bị khích động lòng tức giận đối với dân của Si Giơ, và dân của Si Giơ cũng bị khích động lòng tức giận đối với dân của Cô Ri An Tum Rơ; vậy nên, dân của Si Giơ lại đến gây chiến với dân của Cô Ri An Tum Rơ.
Hier vond in 1600 de slag bij Sekigahara plaats.
Năm 1600, trận Sekigahara diễn ra tại đây.
In het besef dat hun werk allerminst voltooid was, gingen zij direct aan de slag en organiseerden voor september 1919 een congres.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Ja, zelfs terwijl hij naar Santiago luisterde, nam hij zich voor om hem een pak slaag te geven als hij geen overtuigende schriftuurlijke bewijzen kon leveren voor wat hij zei.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
Maar volgens onze ervaring hebben we werkelijk een kans om het te laten slagen.
Nhưng với kinh nghiệm của mình, chúng ta thật sự có cơ hội biến nó thành hiện thực.
Kan ik hen een boeg geven, die dapper iedere golf induikt, de onverstoorbare slag van de motor, de weidse horizon die niets garandeert?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Hij nam deel aan de Slag bij Tannenberg.
Ông cũng tham dự Trận Tannenberg.
Als u niet bekend bent met de targetingmethoden die beschikbaar zijn voor videocampagnes, kunt u Over targeting voor videocampagnes lezen voordat u aan de slag gaat.
Nếu bạn không biết nhiều về các phương pháp nhắm mục tiêu có sẵn cho chiến dịch video, hãy cân nhắc xem xét Giới thiệu về tính năng nhắm mục tiêu dành cho chiến dịch video trước khi bắt đầu.
De Zevendagenslag begon op 25 juni 1862 met een kleine Noordelijke aanval tijdens de Slag bij Oak Grove.
Chuỗi trận mở màn ngày 25 tháng 6 năm 1862 với cuộc tấn công nhỏ của quân miền Bắc trong trận Oak Grove.
Johannes heeft inderdaad van sommigen gezegd dat zij „van ons [zijn] uitgegaan, maar zij waren niet van ons slag” (1 Johannes 2:19).
Đành rằng Giăng nói vài kẻ “từ giữa chúng ta mà ra, nhưng vốn chẳng phải thuộc về chúng ta” (I Giăng 2:19).
+ Ga dus aan de slag, en mag Jehovah met je zijn.’
+ Hãy trỗi dậy và bắt tay vào việc, nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng con”.
Het eerste scenario geeft de speler controle over de Slag bij Midway.
Một đoạn phim mở đầu màn chơi cho người chơi điều khiển trận Midway.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.