sluis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sluis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sluis trong Tiếng Hà Lan.

Từ sluis trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Âu tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sluis

Âu tàu

noun (waterbouwkunde)

Xem thêm ví dụ

Enkele dagen later stak hij de watergang tussen Sluis en het eiland van Cadzand over en probeerde de confrontatie met Manny aan te gaan.
Quân Flemish đã vượt qua kênh giữa Sluys và đảo Cadzand vài ngày sau đó và cố gắng để đối đầu với quân của Manny.
Er ontwikkelde zich uiteindelijk een kleine nederzetting bij deze sluis.
Cuối cùng một ngôi nhà nguyện nhỏ được xây dựng trên địa điểm này.
Sluis was later het toneel van de belangrijke Slag bij Sluis in 1340.
Sluys sau đó chứng kiến một trận hải chiến quan trọng vào năm 1340.
Als de sleutel meer gedraaid, hij danste rond de sluis.
Khi phím bật hơn, anh ta nhảy múa xung quanh khóa.
De lift gaat naar de sluis.
Thang máy sẽ lên đến phòng chính.
Het garnizoen van Sluis, geleid door Guy, bastaardzoon van Lodewijk I, graaf van Vlaanderen, kon dergelijke acties zo dicht bij zijn stad niet toelaten zonder hierop te reageren.
Trại đóng quân ở Sluys, được chỉ huy bởi Guy, con hoang xứ Flanders, con hoang của Louis, bá tước xứ Nevers, không thể để cho cuộc cướp bóc diễn ra ngay trước mắt họ mà không có bất kì phản ứng gì.
De aantrekkingskracht van Sluis komt voort uit het feit dat de winkels op zondag geopend zijn.
Nguồn gốc của tên này bắt nguồn từ việc cửa hàng chỉ mở cửa vào các ngày chủ nhật.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sluis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.