smaksinne trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smaksinne trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smaksinne trong Tiếng Thụy Điển.

Từ smaksinne trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ý thích, ăn uống ít, nhấm nháp, thể nghiệm, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smaksinne

ý thích

(taste)

ăn uống ít

(taste)

nhấm nháp

(taste)

thể nghiệm

(taste)

một chút

(taste)

Xem thêm ví dụ

Tack vare vårt förunderliga smaksinne kan vi njuta av söta färska apelsiner, en läskande kall mintglass, en uppiggande kopp starkt morgonkaffe och en utsökt kryddig sås tillagad efter kockens hemliga recept.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
▪ Ta en tugga av din favoriträtt, och ditt smaksinne aktiveras omedelbart.
▪Cắn một miếng bánh ngon, vị giác của bạn hoạt động ngay lập tức.
I vissa situationer kanske du till och med hittar sätt att engagera deras lukt- och smaksinne!
Trong một số trường hợp, các anh chị em còn có thể tìm ra cách để gồm vào các giác quan của chúng về mùi và hương vị!
4 När vi biter i en saftig mogen frukt, som uppenbarligen inte bara skapades till att ge oss näring, utan också till att skänka oss njutning, ger vårt smaksinne oss bevis på Guds kärlek.
4 Vòm miệng giúp chúng ta biết được sự yêu thương của Đức Chúa Trời khi chúng ta cắn vào một trái cây chín ngọt, hiển nhiên trái cây được tạo ra không những để duy trì sự sống mà còn làm cho chúng ta thích nữa.
Så omtänksamt av honom att också skapa oss med ett smaksinne, så att vi kan uppleva den njutning det är att äta!
Ngài thật quan tâm biết bao khi cũng ban cho chúng ta vị giác để được thú vị khi ăn uống!
Råttor ser dåligt, men ett mycket utpräglat lukt-och smaksinne.
Cháu biết đấy, mắt bọn chuột tệ lắm... nhưng khứu giác và vị giác chúng rất nhạy.
Tungan har en viktig uppgift när det gäller vårt smaksinne.
Cơ quan chủ yếu trong vị giác của chúng ta là lưỡi.
Cancerpatienter som får genomgå kemoterapi upplever ibland att deras lukt- och smaksinnen förändras.
Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smaksinne trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.