smulge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smulge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smulge trong Tiếng Rumani.
Từ smulge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xé, bứt, vặt lông, moi, nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smulge
xé(tear) |
bứt(pluck) |
vặt lông(pluck) |
moi(extort) |
nhổ(pluck) |
Xem thêm ví dụ
19 Ne bucurăm mult că avem Biblia şi că putem folosi mesajul ei plin de forţă ca să smulgem din rădăcini învăţături false şi să ajungem la oamenii sinceri! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Îl smulge. Suốt ngày cứ nắm với giật hoài. |
Irma, tu şi cu Frieda smulgeţi buruienile de pe jos. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Aţi spus că dacă cineva încearcă să oprească Proiectul Haos, chiar şi dv., trebuie să-i smulgem boaşele. Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn. |
Eu le dau viaţă veşnică . . . şi nimeni nu le va smulge din mâna mea“ (Ioan 10:27–29). Ta ban cho nó sự sống đời đời;... và chẳng ai cướp nó khỏi tay ta”. |
O să- ţi smulg ouăle Tôi sẽ vặt " bi " đấy |
Cât despre Hayley, orice îi smulge inima primeşte un bonus. Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm. |
Chiar aici, o fată kree a încercat să-mi smulgă toracele. Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra. |
Poate data viitoare îi voi smulge laringele, dar azi am ales să-mi fac datoria ca manager al clădirii. Có thể lần tới thì tôi sẽ xé toạc cổ ông ta ra, nhưng hôm nay thì tôi chọn cách làm việc của mình với tư cách Quản lý tòa nhà này. |
Referindu-se în mod concret la creştinii care se luptă cu îndoieli, Iuda a scris: „Să arătaţi înţelegere faţă de cei care se îndoiesc; căutaţi să mântuiţi pe alţii, smulgându-i . . . din foc“ (Iuda 22, 23). (Ga-la-ti 6:1) Nói về những tín đồ trong trạng thái giằng co với những sự nghi ngờ, Giu-đe viết: “Hãy thương xót những người này, là người nghi ngờ, hãy cứu... họ ra khỏi lửa”. |
Accept provocarea ta, ca să-ţi pot smulge personal inima din corpul ăla jalnic. Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi. |
Animalul ei era să-i smulgă braţul. Con thú của con bé cắn rách tay con ta. |
Discipolii lui Isus smulg spice în sabat Bứt bông lúa vào ngày Sa-bát |
La un moment dat, unul smulge jucăria lui preferată din mâna celuilalt şi ţipă: „E-a mea!“. Một đứa giật lấy món đồ chơi từ tay đứa kia và hét lên: “Của tao!”. |
Deci, masturbează-te, dar nu smulge firele. Vậy là... hứng thì bứt nhưng không được đứt dây. |
Totuşi, momentul exact al morţii nu a fost mai mult predeterminat de Dumnezeu decît a fost momentul cînd un ţăran decide să «sădească» sau să «smulgă cele sădite». Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”. |
Uit- o.O să- ţi smulgă inima, o s- o pună într- o tigaie şi o să ţi- o facă " frappe " Cô nàng sẽ xé nát tim anh, bỏ muối vào xát và ghi là " ướp lạnh! " |
De fiecare dată când întinzi mâna după ceva ce-ţi doreşti, soarta intervine şi ţi-o smulge din faţă. Mỗi khi cháu vươn tới cái cháu quan tâm... cơ hội sẽ đến và nắm bắt lấy nó. |
26 Şi s-a întâmplat că domnul viei i-a spus slujitorului: Smulge ramurile care nu au făcut aroade bune şi aruncă-le în foc. 26 Và chuyện rằng, Chúa vườn bảo người tôi tớ rằng: Hãy cắt những cành không kết atrái lành và quăng hết vào lửa cho ta. |
Smulg de pene un vultur chel. Vặt lông con đại bàng. |
Când se atingeau unii pe alţii, prin piele sau sânge, sau ştiu eu ce, tipii ăştia îşi smulgeau pielea de parcă ardeau în acid. Mỗi khi họ chạm vào nhau, qua da hoặc qua đường máu hay gì đó... bọn họ cào cấu da mình như thể nó bị tạt axit thiêu đốt. |
Prin urmare, trebuie să ducem în permanenţă o luptă, fiind hotărâţi să smulgem tendinţele negative din minte şi din inimă. (Ga-la-ti 5:19, 20) Do đó chúng ta phải luôn luôn tranh đấu, kiên quyết trừ tận gốc những khuynh hướng tiêu cực cả trong lòng và trí. |
Eu îl voi smulge înapoi aici Thuộc hạ sẽ đi bắt hắn |
Cum pot bătrânii, figurativ vorbind, să smulgă oile din ghearele lui Satan? Làm thế nào các trưởng lão giật chiên ra khỏi hàm của Sa-tan theo nghĩa bóng? |
S-ar speria că o să-i smulg coaiele. Anh sẽ phải sợ vì tôi sẽ ngắt " trái banh " của anh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smulge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.