snel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snel trong Tiếng Hà Lan.

Từ snel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snel

nhanh

adjective

Omdat licht sneller reist dan geluid zien we de bliksem voordat we de donder horen.
Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.

mau

adjective

Hoe meer je tegenstribbelt, hoe sneller je valt.
Ngươi càng vùng vẫy, thì càng mau rơi thôi.

chóng

adjective

Ik heb snel geluncht.
Tôi nhanh chóng ăn bữa trưa.

Xem thêm ví dụ

Er wordt zo snel mogelijk gezorgd voor voedsel, water, onderdak, medische zorg en emotionele en geestelijke steun
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Suzanne begon al snel anderen te vertellen over de dingen die ze leerde.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Maar ik kwam er al snel achter dat we het niet over dezelfde Abraham hadden.
Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham.
We gaan snel vooruit. Dit is Rony op het walviskarkas.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
Deze simulator is zeer nuttig voor de opleiding van de blinde chauffeurs en ook voor het snel testen van verschillende soorten ideeën voor verschillende soorten van niet- visuele gebruikersinterfaces.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Snel maakte ik de kinderen wakker en voordat de aanvallers ons huis hadden bereikt, waren we de rimboe ingevlucht.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
Zo kan een christen een opvliegend karakter hebben of lichtgeraakt zijn en snel gekrenkt.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Dus, voor mij als professor volksgezondheid, is het niet vreemd dat al deze landen nu zo snel groeien.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Alle gegevens zijn gegroepeerd op Status ('Langzaam', 'Gemiddeld' of 'Snel').
Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh).
Opmerking: Op Pixel-telefoons kun je de informatie bovenaan het scherm in 'Snel overzicht' niet verplaatsen.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Met het oog op de omvang en de mondiale reikwijdte van terrorisme sloegen landen over de hele wereld snel de handen ineen om het te bestrijden.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Zij die hun opdracht aan Jehovah door de doop willen symboliseren, dienen de presiderende opziener hier zo snel mogelijk van in kennis te stellen.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Je zal snel komen te overlijden.
Anh sẽ chết sớm thôi.
Als u target op mobiele apparaten, is een snel reagerende website dus nog belangrijker om korte klikken te voorkomen.
Nếu bạn nhắm mục tiêu thiết bị di động, thì việc trang web phản hồi nhanh thậm chí còn quan trọng hơn trong việc ngăn chặn nhấp chuột ngắn.
Als Gorgeous niet snel bijkomt, wordt hij samen met hem begraven.
Nếu một lúc nữa mà Gorgeous không tỉnh lại Tommy biết số gã cũng đã tận.
Die kan vast erg snel.
Có vẻ nhanh đấy.
Als je twee keer zoveel geld wilt klaar de klus dubbel zo snel.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Misschien niet snel genoeg.
Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh?
2 Doordat het aantal verkondigers snel groeit, bewerken veel gemeenten hun gebied nu tamelijk vaak.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Tot snel, Anselmo.
Hẹn gặp lại, Anselmo.
Ik hoop dat u uw beurs gaat openen, Mr Maruthi. En snel.
Giờ tôi muốn ông cấp thêm vốn, ông Maruthi, và làm thật nhanh.
Zijn er aanwijzingen voor, wees er dan snel bij hun een horend oor te bieden.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
Tajra merkt op: „Festus zag snel dat er werd beraamd een Romeins burger te lynchen.”
Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”.
En als uw daden niet stroken met uw woorden, merken jongeren dit snel op.
Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay.
Papa zegt dat ie snel thuiskomt.
Bố nói bố sẽ về nhà sớm

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.