sobă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobă trong Tiếng Rumani.

Từ sobă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là buồng, lò, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobă

buồng

noun

noun

Tot ce putem face este sa scrieti samburi de fructe si soba.
Chúng ta chỉ cần nấu xác trong .

phòng

noun

Xem thêm ví dụ

În cea mai mare parte, lucrarea noastră de predicare se desfăşura din bucătărie în bucătărie, pentru că, de obicei, oamenii puteau fi găsiţi în bucătăria lor de afară, cu acoperiş de paie, în care găteau pe o sobă cu lemne.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Cel ce se încălzeşte de la oala de pe sobă e un OB dat naibii.
Anh bạn chỗ đun kia là tài xế của chúng tôi, tên là O.B.
Soba nu numai luat camera si parfumate casa, dar a ascuns foc, şi am simţeam ca şi cum dacă am pierdut un companion.
Bếp lò không chỉ phòng và nhà có mùi thơm, nhưng nó che giấu lửa, và I cảm thấy như thể tôi đã mất đi một đồng.
Keita mănâncă soba ( tăiţei ), da.
Keita có ăn mì soba.
Şi au o sobă bună acolo?
Họ có một cái lò sưởi ở đó chứ?
În 1934, publicaţia Buletin oferea planuri detaliate pentru o casă compactă, însă confortabilă, cu facilităţi precum apă, sobă de gătit şi pat pliant, dar şi bine izolată termic.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
Am nevoie doar să transforma soba off.
Để tôi tắt bếp đã.
Sierra, m-am mutat condimentele în sertarul de sobă și instrumentele de unde ai avut condimentele.
Sierra, em đã chuyển gia vị vào ngăn kéo cạnh nướng và cất dụng cụ về chỗ để gia vị trước đó.
Wow, ca o sobă mare.
Ôi, giống như một cái lò lớn.
Dimineaţa devreme, o auzeam pe gazda noastră, o soră în vârstă, intrând încetişor ca să aprindă focul într-o sobă mică.
Sáng sớm, chúng tôi nghe thấy chị lớn tuổi khẽ bước vào phòng để nhóm lửa sưởi nhỏ.
Odată ajunşi, aprindem focul în sobă şi, încet-încet, ne încălzim.
Chúng tôi đốt sưởi và không gian bắt đầu ấm dần lên.
Aruncă-l în sobă!”.
Xin trừ khử hắn đi".
Există atât de multe sobe uriașe aici.
Cái lò to như thế để làm gì vậy?
De exemplu, ai putea spune: „Un tată nu ar pune mîna copilului său pe soba încinsă, pentru a-l pedepsi“.
Thí dụ, bạn có thể nói: “Không một người cha nào sẽ đốt tay con mình trong lửa để phạt nó”.
Casa era spaţioasă; avea un hol lung, o bucătărie mare cu o sobă cu cărbuni, şapte dormitoare şi o anexă cu încă un dormitor.
Ngôi nhà rộng có hành lang dài, nhà bếp lớn với bếp nấu ăn bằng than, bảy phòng ngủ và kế bên tòa nhà có một phòng ngủ.
Din cauza frigului încălzeam steatit pe soba cu lemne de acasă şi îl puneam în trăsură pentru a ne ţine cald la picioare.
Vì thời tiết lạnh, chúng tôi phải nung nóng loại đá mềm trên bếp củi ở nhà và đem theo trong xe ngựa để giữ cho chân được ấm.
Şi când m-am rezemat de sobă, mama m-a întrebat ce aveam.
Và khi tôi đang đứng dựa bên sưởi thì mẹ tôi hỏi tôi làm sao vậy.
Tot ce putem face este sa scrieti samburi de fructe si soba.
Chúng ta chỉ cần nấu xác trong .
Nu-mi mai rup spatele pentru o sobă împuţită.
Sẽ không còn còng lưng bên cái bếp thối tha nữa.
Am aprins focul în două rezervoare de ulei, pe care le foloseam pe post de sobă.
Vì thế, chúng tôi đốt lửa trong hai sưởi lớn làm bằng thùng dầu.
Despre acest zeu se credea că veghea asupra conduitei membrilor familiei pe parcursul unui an, după care se urca la cer prin soba de la bucătărie şi apoi prin horn.
Họ tin rằng vị thần này canh chừng hạnh kiểm các thành viên trong gia đình suốt một năm. Sau đó, ông chui qua bếp lò và ống khói mà về trời.
Într-o zi, a pus mâna pe publicaţiile ei biblice şi i le-a aruncat în sobă.
Một ngày nọ cha lấy sách báo Kinh-thánh của mẹ quăng vào bếp lửa.
Femeile locale din Bali gătesc mâncarea pe sobe cu rumeguș folosind secrete cunoscute doar de bunicele lor.
Những phụ nữ địa phương ở Bali nấu nướng bằng mùn cưa đốt cháy và sử dụng những bí quyết gia truyền.
Am făcut rost de o sobă cu cărbuni, numită hibachi, care ne servea la încălzit şi gătit.
Chúng tôi kiếm ra một cái bếp than gọi là hibachi, vừa để sưởi ấm vừa để nấu nướng.
În colţ am zărit o sobă mare de fier.
Trong góc phòng là một sưởi lớn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.