solvabilitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solvabilitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solvabilitate trong Tiếng Rumani.

Từ solvabilitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khả năng thanh toán, khả năng chi trả, sự trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solvabilitate

khả năng thanh toán

(solvency)

khả năng chi trả

sự trả tiền

(solvency)

Xem thêm ví dụ

Nu poţi să cheltuieşti permanent mai mult decât câştigi şi să rămâi solvabil.
Một người không thể tiêu xài hơn người ấy kiếm được mà không bị nợ.
Eu sunt perfect solvabilă.
Em cực kỳ tín dụng luôn.
Solvabilitate zero nu înseamnă solvabilitate perfectă.
Không có tín dụng thì đúng hơn.
Există şi ale căi de a deveni solvabil.
Có những cách khác để ta giải quyết nợ.
Dar va face un control al solvabilităţii.
Anh ta sẽ làm hoá đơn tín dụng.
„Când ai o solvabilitate zero eşti afectat pe toate planurile; e chiar mai rău decât atunci când ţi se iau bani“, mărturiseşte o victimă.
Một nạn nhân cho biết: “Có điểm tín dụng quá thấp ảnh hưởng đến mọi thứ, còn tệ hơn là bị mất tiền”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solvabilitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.