sondaj de opinie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sondaj de opinie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sondaj de opinie trong Tiếng Rumani.
Từ sondaj de opinie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thăm dò dư luận, nghiên cứu, điều tra, lập bản đồ, sự nhìn chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sondaj de opinie
thăm dò dư luận(opinion poll) |
nghiên cứu(survey) |
điều tra(survey) |
lập bản đồ(survey) |
sự nhìn chung(survey) |
Xem thêm ví dụ
Se fac sondaje de opinie. Họ thực hiện khảo sát ý kiến cộng đồng. |
Poate votăm - facem un sondaj de opinie. Có thể chúng ta sẽ yêu cầu biểu quyết -- chúng ta dùng sức mạnh đám đông. |
Facem un... Un sondaj de opinie şi ne întrebam... ce medicament... Chúng tôi đang tư vấn Dịch vụ người mua hàng và tôi đang tự hỏi rằng... |
Am făcut un sondaj de opinie, cel mai fascinant sondaj pe care l-am văzut vreodată. Và chúng tôi thăm dò ý kiến, cuộc thăm dò tuyệt nhất mà tôi từng chứng kiến trong đời. |
Cunosc cea mai mare agenție de sondaje de opinie din China. Vì thế tôi biết công ty khảo sát quan điểm cộng đồng lớn nhất ở Trung Quốc, ok? |
Sondajele de opinie pentru turul doi sugerau că Fillon sau Macron va fi câștigător. Các cuộc thăm dò ý kiến cho vòng bỏ phiếu thứ hai cho thấy hoặc là Fillon hay Macron sẽ đánh bại Le Pen hay là Macron sẽ đánh bại Fillon. |
Poate votăm- facem un sondaj de opinie. Có thể chúng ta sẽ yêu cầu biểu quyết -- chúng ta dùng sức mạnh đám đông. |
Însă adevărul Domnului nu se schimbă odată cu moda, popularitatea sau sondajele de opinie ale publicului. Nhưng lẽ thật của Chúa không bị thay đổi bởi những trào lưu, tính phổ biến, hoặc các cuộc thăm dò ý kiến công chúng. |
Sondajele de opinie se bazează pe păreri. Những gì cuộc khảo sát ghi nhận được, tất nhiên là các ý kiến. |
Am decis să facem niște sondaje de opinie printre licurici pentru a afla. Chúng tôi đã tiến hành một số buổi biểu quyết cho đom đóm. |
Sondajele de opinie arată egalitatea, ambii candidaţi situându-se la 45%. Mọi cuộc thăm dò lớn đều có kết quả ngang nhau, với cả hai ứng viên dẫn đầu đều nắm trong tay 45%. |
Ştiu: sondajul de opinie. Tôi biết: nguồn lực đám đông. |
Am făcut un sondaj de opinie, cel mai fascinant sondaj pe care l- am văzut vreodată. Và chúng tôi thăm dò ý kiến, cuộc thăm dò tuyệt nhất mà tôi từng chứng kiến trong đời. |
Acum, l-am pus pe Remy să facă un sondaj de opinie. Tôi đã nhờ Remy thực hiện một cuộc khảo sát nhỏ. |
Am trimis și sondaje de opinie către studenţi, cu întrebări de genul: Chúng tôi cũng cho sinh viên làm khảo sát với những câu hỏi như |
Campaniile politice şi strategiile de marketing folosesc foarte mult sondajele de opinie ale publicului pentru a-şi contura planurile. Các chiến dịch chính trị và chiến lược tiếp thị sử dụng rộng rãi các cuộc thăm dò dư luận để phát triển các kế hoạch của họ. |
El a adăugat: „Sondajele de opinie lasă să se înţeleagă că America de Nord este cuprinsă de un pesimism înspăimântător . . . Ông nói thêm: “Những cuộc thăm dò ý kiến cho thấy một sự bi quan khủng khiếp đang hoành hành tại Bắc Mỹ... |
Am trimis și sondaje de opinie către studenţi, cu întrebări de genul: "Îşi dă profesorul seama când clasa a înțeles o lecţie?" Chúng tôi cũng cho sinh viên làm khảo sát với những câu hỏi như "Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học?" |
Un sondaj de opinie derulat în noiembrie-decembrie 2006 publicat în Financial Times oferă date pentru Statele Unite și cinci țări europene. Một cuộc thăm dò vào tháng 11-12 năm 2006 được công bố tại báo Financial Times đưa ra các tỷ lệ tại Hoa Kỳ và 5 nước châu Âu. |
Ca să vă liniştesc, aş vrea să vă spun că nu fac un sondaj de opinie şi nu am nimic de vânzare. Để ông / bà an tâm, tôi không thăm dò hoặc buôn bán gì cả. |
Acum câteva săptamâni, când am vorbit la telefon, aţi mentionat faptul ca aţi obţinut un rezultat interesant in urma sondajului de opinie Gallup. Bây giờ, khi bạn đang nói chuyện điện thoại một vài tuần trước, bạn nhắc tôi rằng có một kết quả hết sức thú vị từ một khảo sát của Gallup. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sondaj de opinie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.