sorg trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorg trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorg trong Tiếng Rumani.
Từ sorg trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chi Lúa miến, chi lúa miến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorg
chi Lúa miếnnoun (plantă graminee) |
chi lúa miếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Aceasta echivalează cu pierderea întregii recolte americane de porumb, împreună cu toată recolta de fructe, şi de grâu, de tutun, orez, sorg - orice- ar fi acest sorg - să pierdem sorgul. Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến. |
Acestea sunt încercări, într-un câmp de sorg. Đây là những thử nghiệm trên cánh đồng trồng lúa miến. |
Aceasta echivalează cu pierderea întregii recolte americane de porumb, împreună cu toată recolta de fructe, şi de grâu, de tutun, orez, sorg - orice-ar fi acest sorg - să pierdem sorgul. Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến. |
Folosindu-se de relațiile din interiorul Partidului Nazist, spionul NKDV-ist Richard Sorge a reușit să descopere data și ora exacte ale atacului german. Sử dụng các quan hệ của mình với đảng Phát xít Đức, điệp viên của NKVD, Richard Sorge đã khám phá được chính xác thời gian kế hoạch tấn công Liên xô của Đức. |
Acestea sunt esenţiale în alimentaţie, deoarece toate cerealele — grâul, porumbul, orzul, ovăzul, secara, orezul, meiul şi sorgul — conţin amidon, o substanţă pe care organismul o transformă în principala sa sursă de energie, glucoza. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Şi au început să asculte piaţa şi veneau înapoi cu idei pentru chipsuri de manioc şi de banane şi pâine de sorg, şi înainte să îmi dau seama cucerisem piaţa din Kigali, iar femeile câştigau de trei sau patru ori peste media naţională. Và họ bắt đầu nghe đến chỗ chợ, và họ trở lại với các ý tưởng như khoai mì chiên, chuối chiên, và bánh mì bo bo, và trước khi bạn biết nó chúng tôi đã phân vân về chợ Kigali, và họ kiếm được khoảng gấp ba đến bốn lần trung bình cả nước. |
Totul, de la roşii la sorg. Tất cả mọi thứ từ cà chua đến lúa miến. |
Biologul John Tuxill a afirmat că cel puţin 90% dintre milioanele de seminţe stocate în băncile de seminţe sunt plante alimentare importante şi alte plante folositoare, cum ar fi grâul, orezul, porumbul, sorgul, cartoful, ceapa, usturoiul, trestia-de-zahăr, bumbacul, soia şi alte leguminoase, ca să nu menţionăm decât câteva. Nhà sinh vật học John Tuxill nói rằng ít nhất 90 phần trăm trên hàng triệu hạt giống chứa trong các ngân hàng hạt giống là loại cây lương thực và loại hữu ích khác, như lúa mì, thóc, ngô, lúa miến, khoai tây, củ hành, tỏi, mía, bông vải, đậu nành và các đậu khác, chỉ để kể ra một ít. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorg trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.