specialitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specialitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specialitate trong Tiếng Rumani.

Từ specialitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là môn học chuyên biệt, đặc sản, chuyên ngành, chuyên môn, chuyên khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specialitate

môn học chuyên biệt

(specialty)

đặc sản

(speciality)

chuyên ngành

(speciality)

chuyên môn

(speciality)

chuyên khoa

(speciality)

Xem thêm ví dụ

Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială.
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt.
În acelaşi an au venit câţiva pionieri speciali din Portugalia.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
În fiecare an, zeci de mii de tineri băieți, tinere fete și multe cupluri în vârstă așteaptă cu nerăbdare să primească o scrisoare specială din orașul Salt Lake.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Nu aveți unii pretind special pe Constituție.
Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được.
In special creierul
Nhất là bộ não.
Vreau să vă explic asta, pentru că azi e o zi specială.
Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt.
6 Cuvântarea publică specială intitulată „Religia adevărată satisface necesităţile societăţii omeneşti“ se va ţine în majoritatea congregaţiilor în 10 aprilie.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Pe parcursul şcolarizării, cursanţii din această clasă a Şcolii Galaad au tras mari foloase din faptul că au petrecut timp în compania unor membri ai comitetelor de filială din 23 de ţări, care se aflau la Centrul de Învăţământ de la Patterson pentru o instruire specială.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Membrii acesteia deveniră „poporul său, o proprietate specială dintre toate popoarele care sînt pe suprafaţa pămîntului“ (Deuteronom 14:2).
Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2).
În Franţa s-au ţinut trei congrese speciale — la Paris, Bordeaux şi Lyon.
Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon.
Acest lucru este valabil în special în cazul misionarilor care merg în alte ţări pentru a-i ajuta pe oameni să practice adevăratul creştinism.
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
Aceasta ameninţă subzistenţa a milioane de oameni, în special în Africa şi în China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
De-a lungul anilor, şi în special pe vremea când am slujit ca episcop, am fost martor la multe alte botezuri în bazinul Tabernacolului.
Trải qua nhiều năm, và nhất là trong thời gian tôi phục vụ với tư cách là giám trợ, tôi đã chứng kiến nhiều lễ báp têm khác trong hồ báp têm tại Đại Thính Đường.
Cei mai multi oameni nu-l pot vedea, dar eu am ochi speciali.
nhưng tao có đôi mắt đặc biệt.
Un procuror special este calea de a merge.
Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt.
Locatarii sunt nişte oameni speciali.
Các cư dân là những người rất đặc biệt.
Doar cântecul meu special?
Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao?
Cetăţenii romani din Filipi şi de pe tot cuprinsul imperiului erau mândri de statutul lor, întrucât legea romană le oferea o protecţie specială.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Construcția canalului, de o lungime de 77 km, a fost presărată de probleme, cum ar fi bolile (în special malaria și febra galbenă) și enormele alunecări de teren.
Việc xây dựng 77 km (48 dặm) chiều dài của kênh đào đã vấp phải các trở ngại, bao gồm bệnh dịch (cụ thể là bệnh sốt rét và bệnh sốt vàng) cũng như các vụ lở đất.
Sau poate putin sos din ăla special care vă place aici în Canada!
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Aceasta datorită faptului că organizarea împărăţiei celestiale are la bază familiile.14 Prima Preşedinţie i-a încurajat pe membri, în special pe tineri şi pe tinerii adulţi necăsătoriţi, să acorde o atenţie deosebită muncii pentru întocmirea istoriei familiei şi rânduielilor pentru membrii familiilor proprii şi pentru strămoşii membrilor din episcopia şi ţăruşul lor.15 Trebuie să fim uniţi atât cu rădăcinile, cât şi cu ramurile.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Să-mi ţin gura este o calitate specială a mea.
Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.
Partea frumoasă e că aici am întâlnit-o pe Happy, o pionieră specială zeloasă, originară din Camerun.
Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon.
Iar aceste animale se folosesc foarte bine nu doar de forţa şi de energia stocate prin acel arc special, dar şi de extremele dinamicii fluidelor.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specialitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.