spierpijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spierpijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spierpijn trong Tiếng Hà Lan.

Từ spierpijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chứng đau cơ, sự đau mình mẩy, đau cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spierpijn

chứng đau cơ

(myalgia)

sự đau mình mẩy

đau cơ

Xem thêm ví dụ

De zweren zullen weggaan, evenals de spierpijn.
Viêm sẽ biến mất, cũng như là sự mệt mỏi và nỗi đau các bắp cơ.
Spierpijn en andere pijnen, pijnlijk en bloedend tandvlees.
Cơ bắp đau nhức, lợi đau buốt và chảy máu.
De eerste dagen krijgt u misschien een beetje last van spierpijn.
Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các cơ bắp căng và nhức.
Symptomen zijn onder andere koorts, rillingen, zweten, hoofdpijn, spierpijn, misselijkheid en overgeven.
Triệu chứng của bệnh này gồm sốt, ớn lạnh, vã mồ hôi, nhức đầu, cơ thể nhức mỏi, buồn nôn và ói mửa.
• Gewrichts- en spierpijn
• Đau nhức khớp và cơ bắp

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spierpijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.