spontaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spontaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spontaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ spontaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tự phát, tự nhiên, thẳng thắn, tự ý, thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spontaan

tự phát

(spontaneous)

tự nhiên

(spontaneous)

thẳng thắn

(direct)

tự ý

(unprompted)

thẳng

(direct)

Xem thêm ví dụ

Christenen die oprechte belangstelling voor elkaar hebben, vinden het niet moeilijk hun liefde spontaan, op elk willekeurig tijdstip van het jaar, te uiten (Filippenzen 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Ik herinner mij de vreugde die ons hart vulde; spontaan zongen we de Heer lof en eer toe, en bij veel heiligen rolden de tranen over het gezicht.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
(Gelach) Dat lijkt misschien een beetje eigenaardig, maar de doordringendheid van de neiging naar spontane orde heeft soms onverwachte gevolgen.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Wat we ook zagen is, beschamend genoeg, spontaan bewijs van diefstal.
Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận.
Het kwam spontaan uit hun collectieve wijsheid.
Nó đến một cách tự phát thông qua sự hiểu biết được thu thập của chúng
Gewoon spontaan reageren.
Chỉ trả lời theo bản năng.
Alan werd overweldigd door hun „spontane, echte, liefdevolle belangstelling” voor hem.
Họ đã “chú ý một cách tự nhiên, chân thật và đầy yêu thương” thật nhiều tới anh.
Veel wetenschappers hangen de theorie aan dat het leven spontaan is ontstaan: het begon met heel eenvoudige vormen die geleidelijk, in de loop van miljoenen jaren, steeds gecompliceerder werden.
Nhiều nhà khoa học đưa ra giả thuyết rằng sự sống tự hình thành, bắt đầu từ một dạng rất đơn giản và dần dần qua hàng triệu năm, trở nên ngày càng phức tạp hơn.
We denken dat leven spontaan is onstaan op de Aarde, dus moet er leven kunnen ontstaan op andere geschikte planeten, waarvan er een groot aantal lijkt te bestaan in ons melkwegstelsel.
Chúng ta tin rằng sự sống bắt nguồn tự nhiên trên Trái đất, nên nó cũng có thể hiện hữu trên những hành tinh thích hợp khác, có một con số lớn những hành tinh như vậy trong dải ngân hà.
Hoe konden zij zich ervan weerhouden spontaan in gezang los te barsten?
Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được?
Mijn bloed lijkt spontaan te stollen.
Máu nóng trong tôi cứ như bị ai lấy mất.
We transformeerden onze woningen tot laboratoria, en werkten op een spontane en directe manier.
Chúng tôi biến căn hộ của mình thành phòng thí nghiệm, và làm việc theo 1 cách rất tự nhiên và trực tiếp.
We hebben net gezien hoe zelfgeorganiseerde cursussen min of meer spontaan ontstonden op basis van ons materiaal.
Chúng tôi chỉ quan sát cách thức các khóa tự học tự hình thành từ những cơ sở của chúng tôi.
weet je, de patient is primaire leeftijd om spontane schizofrenie te ontwikkelen.
Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt.
Het spontane bezoek van minister van Defensie Donald Rumsfeld.
Chuyến viếng thăm bất ngờ của Bộ trưởng Quốc phòng Donald Rumsfeld.
Als het aan het toeval of een spontane opwelling wordt overgelaten, zal het er in het gunstigste geval vermoedelijk maar zo af en toe van komen.
Để mặc cho sự ngẫu nhiên hoặc tùy hứng, thì nhiều phần trăm là rất có thể cuộc học hỏi không được đều đặn.
Tijdens de aardbeving in Haïti, kwam een aantal technici en productmanagers spontaan bij elkaar en bleven 's nachts slapen, om een tool te maken voor slachtoffers om hun naasten op te sporen.
Trong suốt đợt động đất ở Haiti, một số kĩ sư và quản lý sản phẩm tự động đến gặp nhau và thức suốt đêm để tạo một công cụ cho phép nạn nhân động đất tìm kiếm người thân.
Spreek op een manier die gekenmerkt wordt door zowel spontane woordkeus als zorgvuldige voorbereiding van ideeën.
Phát biểu theo cách nói tự nhiên bằng các ý tưởng đã được chuẩn bị kỹ.
Veel geleerden erkennen nu dat de complexe moleculen die essentieel zijn voor het leven, niet spontaan in de een of andere prebiotische soep hadden kunnen ontstaan
Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó
Zo kon iedere persoon of ieder gezin spontaan zijn dankbaarheid tonen.
Vì vậy, mỗi người hay mỗi gia đình có thể biểu lộ lòng biết ơn không ép buộc.
Het heelal kan zichzelf spontaan laten ontstaan uit het niets.
Vũ trụ có thể đột ngột tự tạo ra nó từ chẳng có gì cả.
In de middeleeuwen zou het aanvaarden van zo’n opvatting geen probleem hebben geleken omdat men toen algemeen in spontane generatie geloofde — het denkbeeld dat leven spontaan uit levenloze materie kon ontstaan.
Vào thời Trung Cổ, có lẽ chấp nhận một khái niệm như thế dường như không thành vấn đề, vì vào thời ấy đa số người ta tin có sự phát sinh tự nhiên—khái niệm cho rằng sự sống đã có thể nảy sinh tự nhiên từ chất vô sinh.
We gaan kijken naar lichamelijk spel: een spontaan verlangen om onszelf los van de zwaartekracht te maken.
Chúng ta xem trò chơi vận động cơ thể, đó là một mong muốn tự phát để thoát trọng lực.
Ik heb al veel spontane toespraakjes de zaal met de Geest voelen vullen.
Tôi đã có rất nhiều bài nói chuyện tự nhiên mà đầy dẫy Thánh Linh trong phòng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spontaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.