stare de necesitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stare de necesitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stare de necesitate trong Tiếng Rumani.

Từ stare de necesitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tình trạng khẩn cấp, Tình trạng khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stare de necesitate

tình trạng khẩn cấp

(state of emergency)

Tình trạng khẩn cấp

(state of emergency)

Xem thêm ví dụ

Se aşteaptă ca guvernatorul statului Colorado... să declare stare de necesitate din cauza vremii.
Chính quyền Colorado đang dự định tuyên bố tình trạng thời tiết khẩn cấp.
El spunea " Zeul iubirii traieste intr- o stare de necesitate.
Ông nói " Các bậc thần thánh của tình yêu sống trong trạng thái của sự cần thiết.
Celebrarea Zilei Ispăşirii conştientiza şi mai mult poporul Israel de starea lor păcătoasă şi de necesitatea de a fi răscumpăraţi.
Việc giữ Ngày lễ Chuộc tội thúc đẩy người Y-sơ-ra-ên ý thức rõ hơn tình trạng tội lỗi của họ và sự kiện họ cần được chuộc tội.
Sedarea băiatul a fost nefericită, virgulă, dar în starea lui, atât de necesară încât fusese martor la lucrare.
Vụ an thần của cậu bé đó là chuyện không hay, phẩy, nhưng điều kiện hiện tại của thằng bé cũng cần thiết tương đương chuyện để nó chứng kiến tác phẩm này.
El cântă la pian, pe platou, pentru ca Don şi Lina să-şi poată intra în rol, care necesită o stare de spirit romantică!
Anh ấy chơi piano cho Don và Lina và đưa họ đến những cảm xúc lãng mạn!
Pentru a avea parte de eliberarea acordată cu îndurare de Dumnezeu era necesară o stare corespunzătoare a inimii (Leviticul 26:31–46; 1 Împăraţi 8:46–53).
(Lê-vi Ký 26:31-46; 1 Các Vua 8:46-53) Cũng cần phải có đức tin, tinh thần khiêm nhường, và sự ăn năn thành thật về các tội lỗi khiến bị làm tôi mọi và phu tù.
Starea de sănătate a lui Song Hee s-a înrăutăţit atât de mult, încât a fost necesară o intervenţie chirurgicală.
Tình trạng của Song Hee ngày càng tệ đến mức cần phải phẫu thuật.
6 Legea dată de Dumnezeu lui Israel a fost bună pentru membrii tuturor naţiunilor prin faptul că scotea clar în evidenţă starea de păcat a omului şi arăta necesitatea unei jertfe perfecte care să acopere păcatul uman o dată pentru totdeauna (Galateni 3:19; Evrei 7:26–28; 9:9; 10:1–12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Dacă ai o anumită nevoie, dizabilitate sau stare de sănătate aparte, discută cu instructorul pentru ca el să asigure condiţiile necesare pentru a te ajuta să finalizezi această experienţă.
Nếu các em có một nhu cầu cụ thể, bị khuyết tật, hoặc có những tình trạng liên quan đến sức khỏe, thì hãy nói chuyện với giảng viên của mình để giảng viên có thể thích nghi và giúp các em hoàn tất kinh nghiệm này.
Acest deficit face parte din energia de legătură(d) a noului nucleu, și este pierderea nerecuperabilă de energie care provoacă particulele sudate una de alta să rămână împreună într-o stare care necesită ca această energie pentru a se separa.
Năng lượng dôi ra này có nguồn gốc từ năng lượng liên kết của hạt nhân tạo thành, và nó là sự mất mát năng lượng không thể khôi phục được làm cho các hạt tham gia tổng hợp đứng cạnh nhau trong một trạng thái đòi hỏi năng lượng này phải tách ra.
Notă. Dacă ai o anumită nevoie, dizabilitate sau stare de sănătate aparte, discută cu învăţătorul ca el sau ea să asigure condiţiile necesare pentru a te ajuta să finalizezi această experienţă.
Ghi chú: Nếu các em có một nhu cầu cụ thể, bị khuyết tật, hoặc có những tình trạng liên quan đến sức khỏe, thì hãy nói chuyện với giảng viên của mình để họ có thể tạo ra những điều điều thích nghi phù hợp để giúp các em hoàn tất kinh nghiệm này.
Potrivit unui articol publicat în Journal of Happiness Studies, „după ce necesităţile fundamentale ale individului sunt satisfăcute, venitul suplimentar nu contribuie cu mult la starea de bine a acestuia”.
Một bài đăng trong tờ Journal of Happiness Studies cho biết rằng “sau khi một người đã thỏa mãn các nhu cầu cơ bản, thì việc kiếm thêm khoản thu nhập cũng không làm cho người ấy hạnh phúc hơn”.
12 Ca un grup unit de ramuri productive, care aparţin pomului convenţiei avraamice, „sclavul fidel şi prevăzător“ — rămăşiţa fraţilor unşi ai lui Cristos, care sînt încă pe pămînt — este foarte conştient de necesitatea vitală ca unii care fac parte din clasa „altor oi“ să se trezească din starea de automulţumire şi să devină din nou creştini roditori (Matei 24:45–47).
12 Là một nhóm đoàn-kết của các cành sanh nhiều bông trái ở trong cây giao-ước Áp-ra-ham, lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, những người anh em của đấng Christ được xức dầu còn sót lại trên đất hiểu rõ là một số trong các “chiên khác” rất cần được thức tỉnh khỏi sự tự-mãn và trở lại thành những người tín-đồ đấng Christ có sanh trái (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Notă. Dacă ai o anumită nevoie, dizabilitate sau stare de sănătate aparte, discută cu învăţătorul sau învăţătoarea pentru ca el sau ea să asigure condiţiile necesare pentru a te ajuta să finalizezi această experienţă.
Ghi chú: Nếu các em có một nhu cầu cụ thể, bị khuyết tật, hoặc có tình trạng liên quan đến sức khỏe, thì hãy nói chuyện với giảng viên của mình để họ có thể có được những sự thích nghi để giúp các em hoàn tất kinh nghiệm này.
Observînd mînia lui Dumnezeu şi simţindu-se copleşit de responsabilitatea pe care o avea faţă de popor şi faţă de necesităţile acestuia, Moise a strigat: „Eu singur nu sînt în stare să port pe tot poporul acesta, căci este prea greu pentru mine.
Vì nhận thấy Đức Chúa Trời nổi cơn thạnh nộ và cảm thấy không gánh vác nổi trách nhiệm nặng nề đối với dân chúng và nhu cầu của họ, Môi-se kêu cầu: “Tôi không thể một mình gánh hết dân-sự nầy, vì thật là rất nặng-nề cho tôi quá!
Această stare depresivă e normală şi de scurtă durată, dispărând de la sine în decurs de zece zile de la naştere, fără a fi necesară intervenţia medicului.
Những cơn buồn này được xem là bình thường, chóng qua, và sẽ tự hết trong vòng khoảng mười ngày sau khi sinh mà không cần uống thuốc.
Drept urmare, a reuşit să depăşească starea de depresie şi să simtă bucuria despre care a vorbit Isus când a spus: „Fericiţi sunt cei conştienţi de necesităţile lor spirituale” (Matei 5:3).
Kết quả là chứng trầm cảm của anh được cải thiện và cảm nghiệm được niềm vui mà Chúa Giê-su đã nói: “Hạnh phúc thay những ai nhận biết mình cần sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 5:3.
Atâta timp cât continuă să existe vreo urmă de păcat şi vreo vină de sânge din trecut, serviciile Marelui Preot sunt necesare, astfel încât oamenii imperfecţi să poată avea o stare dreaptă înaintea lui Dumnezeu.
Hễ khi nào còn nợ máu, thì vẫn còn cần đến công việc của Thầy Tế lễ thượng phẩm để cho loài người bất toàn có thể có được một vị thế ngay thẳng đối với Đức Chúa Trời.
Era necesară o intervenţie chirurgicală, dar medicii de la spital mi-au spus că nu mă puteau opera fără sânge întrucât exista riscul să intru în stare de şoc şi să mor.
Tôi cần giải phẫu, nhưng các bác sĩ ở nhà thương bảo rằng họ sẽ không giải phẫu mà không tiếp máu vì nếu làm thế, có lẽ tôi sẽ chết vì sốc.
În starea noastră premuritoare, am fost fără îndoială, printre fiii şi fiicele lui Dumnezeu care au strigat de veselie pentru ocazia de a avea această existenţă muritoare provocatoare, dar necesară.5 Am ştiut că scopul nostru era să dobândim un trup fizic, să învingem încercările şi să dovedim că vom ţine poruncile lui Dumnezeu.
Trong trạng thái tiền dương thế của mình, chắc chắn chúng ta ở trong số các con trai và con gái của Thượng Đế, là những người đã reo mừng vì cơ hội đến cuộc sống đầy thử thách nhưng cần thiết này.5 Chúng ta biết rằng mục đích của mình là đạt được một thể xác, khắc phục thử thách và chứng tỏ rằng chúng ta sẽ tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stare de necesitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.