steag trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steag trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steag trong Tiếng Rumani.

Từ steag trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cờ, lá cờ, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steag

cờ

noun

Ei au propriul steag. Au petecele de ochi.
Họ có cờ riêng. Họ có băng bịt mắt.

lá cờ

noun

Soldaţii obţin un steag drapat peste sicriu lor.
Binh sĩ nhận được một lá cờ thả dọc xuống quan tài của họ.

ngọn

noun

Ridicaţi steagul libertăţii sus!
Hãy giương cao ngọn cờ chiến thắng!

Xem thêm ví dụ

Înainte ca acel cursant să citească, le puteţi aminti că termenul steag se referă la un drapel sau stindard folosit ca punct de regrupare sau semnal de adunare (vezi lecţia 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
In incaperea verde a stadionului i-am intalnit pe ceilalti purtatori de steag: trei atleti si actritele Susan Sarandon si Sophia Loren.
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
Într-o enciclopedie se spune: „Steagul, la fel ca şi crucea, este sfânt“ (The Encyclopedia Americana).
Một cuốn bách khoa tự điển nói: “Như thánh giá, lá cờ là thiêng liêng”.
Brigham Young a numit acest loc Vârful Steagului.1
Brigham Young đặt tên cho nó là Ensign Peak.1
Ei se tot ceartă, până când intervine al treilea călugăr, „Nu este un steag în mişcare, nici vântul care suflă, ci mişcarea minţilor noastre!”
Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động."
Şi, pe măsură ce fiecare dintre voi puneţi ulei în lampa voastră lumina voastră va deveni „un steag pentru naţiuni“.
Và khi mỗi em đổ dầu vào đèn của mình thì ánh sáng của các em sẽ trở thành “một cờ lệnh cho các quốc gia.”
‘Un steag [semnal, NW] pentru popoare’
“Dấu hiệu cho muôn dân”
Apoi, fiecare tânăr a desfăşurat un steag.
Rồi mỗi người trẻ tuổi phất lên một cờ hiệu.
Ştim că aceste cămine pe care le întemeiem, precum şi cele ale descendenţilor noştri vor fi refugiul despre care se vorbeşte în revelaţii – „lumina“, „standardul moral“, „steagul“ pentru toate naţiunile şi „refugiul“ împotriva furtunilor care se vor revărsa (vezi D&L 115:5-6; Isaia 11:12; 2 Nefi 21:12).
Chúng ta biết rằng nhà cửa mà chúng ta thiết lập và nhà cửa của con cháu chúng ta sẽ là nơi dung thân được nói đến trong những điều mặc khải—“ánh sáng,” “tiêu chuẩn đạo đức,” “cờ lệnh” cho tất cả các quốc gia, và “nơi dung thân” chống lại những cơn bão đang tụ lại (xin xem GLGƯ 115:5–6; Ê Sai 11:12; 2 Nê Phi 21:12).
Explicaţi că termenul steag din 2 Nefi 29:2 se referă la un obiect folosit pentru a aduna şi uni oamenii.
Giải thích rằng từ cờ hiệu trong 2 Nê Phi 29:2 ám chỉ một vật được sử dụng để quy tụ và đoàn kết người ta lại.
Clădirea primăriei din Tel Aviv, librăria din Birmingham și Turnul CN din Toronto au fost iluminate în culorile steagului Egiptului ca semn de solidaritate.
Tòa nhà , Thư viện Birmingham và Tháp CN được phủ màu sắc của Quốc kỳ Ai Cập như một dấu hiệu của tình đoàn kết.
Nu am fluturat niciun steag în viața mea.
Tôi không giương cờ theo ai trong cuộc đời mình.
Două dintre cele mai recognoscibile simboluri ale acestei comunități sunt triunghiul roz și steagul-curcubeu.
Hai biểu tượng dễ nhận biết nhất là tam giác hồng và lá cờ cầu vồng.
La scurt timp după ce mi-am început călătoria, am văzut, din depărtare, pe trotuar un om înaintând cu repeziciune într-un scaun rulant decorat cu steagul nostru brazilian.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Comune pentru toate bancnotele sunt Steagul european, inițialele Băncii Centrale Europene în cinci versiuni (BCE, ECB, EZB, ΕΚΤ, EKP), o hartă a Europei pe verso, numele „euro” (în alfabetele grecesc și latin) și semnătura a președintelui în exercițiu al BCE.
Tất cả các tờ tiền giấy đều có cờ hiệu châu Âu, chữ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu bao gồm 5 ngôn ngữ (BCE, ECB, EZB, EKT, EKP), một bản đồ châu Âu (bao gồm cả các khu hành chính hải ngoại của Pháp) ở mặt sau, tên "Euro" bằng chữ La tinh và chữ Hy Lạp, chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu đương nhiệm.
Și au fost excluși din luările de decizii, iar acum sunt pe prima pagină a știrilor, ridicând steagul.
Và họ bị loại khỏi các quyết định quốc gia giờ đây họ lại tràn ngập ở các tin tức nóng nhất tay giương cao cờ.
Terra a refuzat, explicînd că, deşi Martorii lui Iehova nu se închină la steag, ei totuşi îl respectă.
Em Terra từ chối, giải thích rằng Nhân-chứng Giê-hô-va dù không thờ phượng lá cờ nhưng kính trọng lá cờ.
Înălţaţi vă rog steagul memorial pe care l-am făcut împreună.
Hãy giữ lấy tình huynh đệ thắm thiết của chúng ta.
Evanghelia Salvatorului și Biserica Sa restaurată ne oferă multe ocazii ca lumina noastră să fie parte din mărețul steag pentru națiuni.
Phúc âm của Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội phục hồi của Ngài mang đến cho chúng ta nhiều cơ hội để ánh sáng của chúng ta trở thành một phần của cờ lệnh vĩ đại cho các quốc gia.
Acest steag nu a avut niciodată un statut oficial.
Bộ cờ này chưa từng được mua bản quyền chính thức.
Sunteti ramasitele unei specii pe cale de disparitie... americanii care flutura steagul.
Các người là những người còn sót lại của một chủng tộc sắp tuyệt chủng những người Mỹ vung vẫy lá cờ.
Steagul Coastei de Fildeș este în aceleași culori.
Băng biển tại Nam Cực cũng có tính chất tương tự.
A fost stindardul nostru, steagul nostru pentru naţiuni – drapelul nostru care chema la întoarcerea la virtute.
Đó là cờ hiệu, cờ lệnh của chúng tôi cùng với các quốc gia—ngọn cờ của chúng tôi kêu gọi sự trở lại với đức hạnh.
Ei se gandeau sa demoleze intreaga cladire veterinara, cand tot ce a fost nevoie sa se faca a fost sa se mute steagul.
Nơi cho gia súc ăn này chuẩn bị dỡ bỏ toàn bộ cơ sở thú y, và tất cả những việc họ cần làm là chuyển lá cờ đi.
Sus pe vârf au desfăşurat un drapel – o eşarfă, galbenă legată de un baston care a simbolizat un stindard sau steag pentru naţiuni.5 Sfinţii urmau să fie lumina, modelul.
Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steag trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.