stejar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stejar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stejar trong Tiếng Rumani.
Từ stejar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sồi, gỗ sồi, sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stejar
sồinoun Așezați pachetul de cărți pe masa de stejar. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. |
gỗ sồinoun Așezați pachetul de cărți pe masa de stejar. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. |
sóinoun |
Xem thêm ví dụ
Element de seamă în istorie şi în mitologie, stejarul poate trăi peste o mie de ani. Nổi tiếng trong lịch sử và truyền thuyết, cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm. |
Stejarul are propriii agenţi de salubritate. Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng. |
În Marea Britanie se întâlnesc două specii autohtone de stejar, iar pe întregul pământ există aproximativ 450 de specii. Ở Anh chỉ có hai loại cây sồi, nhưng trên thế giới có 450 loại khác nhau. |
Cei de la " Stejarii Umbroşi " vor veni de dimineaţă să vă ia, bine? Người của " Nhà Dưỡng Lão " sẽ đón ông vào sáng mai, được chứ? |
Te asteapta la stejar, un sfert de mila dupa drumeag. Ringo chờ ở Cây sồi Iớn, phía trên Iối này 1 / 4 dặm. |
Am văzut cărămizi pe fondul dumbravă de stejar acolo. Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. |
Nimic altceva în afară de spânzurare, nu-ţi ridică mădularul, tare ca un stejar. Không gì giống như treo cổ Có thể giúp ta đứng thẳng trên mặt đất như một cây sồi đâu. |
Stejarul poate trăi peste o mie de ani, poate atinge 40 m înălţime şi poate avea o circumferinţă de peste 12 m Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m |
O uimea foarte mult faptul că fiecare sămânţă micuţă pe care o vindea avea capacitatea de a se transforma în ceva miraculos – un morcov, o varză sau chiar un stejar puternic. Thật là một nguồn kỳ diệu phi thường để mỗi hạt giống nhỏ chị ấy bán đều có khả năng tự biến đổi thành một thứ gì đó khá kỳ diệu—một củ cà rốt, một cái bắp cải, hoặc ngay cả một cây sồi mạnh mẽ. |
E superbă, cu păduri de stejar, cu câmpuri de grâu și cu vii. Nó hùng vĩ, với những rừng sồi và những cánh đồng lúa mì và những vườn nho. |
Există o fată, Julia Butterfly Hill, care a trăit un an într- un copac pentru că vroia să protejeze stejarii sălbatici. Có một cô gái, Julia Butterfly Hill, sống một năm trên cây vì cô ấy muốn bảo vệ những cây sồi hoang. |
Nu e destul stejar la est de râu. Không có đủ gỗ sồi. |
O caracatiţă n-are nimic comun cu un şoricel, ambele vietăţi fiind cu totul deosebite de un stejar. Một con bạch tuộc không có gì giống với con chuột và cả hai đều hoàn toàn khác so với một cây sồi. |
Se spune că poate doborî un stejar dintr-o singură lovitură de topor. Họ nói anh ta có thể đốn ngã 1 cây sồi chỉ với 1 lưỡi rìu. |
L-am forţat când trupa lui Thorin Scut de Stejar şi-a recucerit pământurile natale. Ta buộc hắn khi nhóm của Thorin Oakenshield xuất quân giành lại... ngôi nhà của họ. |
Stejarul care-i o proprietate al celui de-al Treilea Reich. Gỗ sồi là tài sản của Đế chế thứ 3. |
Nu te-ai schimbat deloc din ziua ultimului nostru picnic, unde stăteai aşezată sub un stejar, înconjurată de vreo zece tineri. Em vẫn không thay đổi kể từ bữa tiệc cuối cùng của chúng ta ở Trang trại 12 Cây Sồi lúc đó em ngồi dưới gốc cây và vây quanh em là hàng tá các chàng trai. |
Atunci Dumnezeu îşi va vărsa mânia „împotriva tuturor cedrilor înalţi şi falnici ai Libanului şi împotriva tuturor stejarilor Basanului; împotriva tuturor munţilor înalţi şi împotriva tuturor dealurilor falnice; împotriva tuturor turnurilor înalte şi împotriva tuturor zidurilor întărite; împotriva tuturor corăbiilor din Tarsis şi împotriva tuturor lucrurilor plăcute la vedere“ (Isaia 2:12–16). Đó là ngày Đức Giê-hô-va đổ cơn thịnh nộ của Ngài “trên mọi cây bách cao-lớn của Li-ban, và mọi cây dẻ của Ba-san; cùng trên mọi núi cao, mọi đồi cả, trên mọi tháp cao và mọi vách-thành vững-bền, trên mọi tàu-bè của Ta-rê-si, và mọi vật chi đẹp mắt”. |
Aici e nr. 99, de pe strada Stejarului? Đây có phải số 99 đường Oak không? |
Cupă pentru excavat vechi de stejar, " a existat o supărare marcat printre coloniştii vechi în apartamente. Old thuộc về cây sồi Bucket, " có một peevishness đánh dấu một trong những người định cư cũ trong căn hộ. |
Stejarul e drăguţ. Gỗ sồi cũng tốt. |
Vedeţi stejarul acela? Có thấy cây sồi đó không? |
Puteţi vedea că podelele sunt din stejar patinat Anh chị thấy đó, sàn nhà làm bằng gỗ sồi cứng |
Stejarul e mai bun. Gỗ sồi tốt hơn. |
Un stejar, cred. Ta nghĩ là cây sồi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stejar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.