sterk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sterk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterk trong Tiếng Hà Lan.

Từ sterk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mạnh, chắc, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sterk

mạnh

adjective

Ze heeft een sterke persoonlijkheid.
Cô ta có cá tính mạnh.

chắc

adjective

Dit koord is sterk, of niet?
Dây thừng này chắc, có phải không?

mảnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Toen ik hem voorbij was gereden, kreeg ik sterk de indruk dat ik terug moest gaan om hem te helpen.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
+ Hij zal zo droog worden dat er geen sterke arm en niet veel mensen nodig zullen zijn om hem er bij zijn wortels uit te trekken.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
We delen een zeer sterke drang naar zelfexpressie.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
+ Als Saul een sterke of dappere man zag, nam hij die in dienst.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
Ik vermoed namelijk dat vampiers en dergelijke... sterk verband houden met seksuele verwarring.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Ik moet sterk zijn om voor je te zorgen.
Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con.
Een sterk geloof in Jehovah en in zijn beloften. — Romeinen 10:10, 13, 14.
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
Een glas sterke drank.
Một ly giải nghễ.
Ja, deze dieren zijn groot en sterk, maar zo’n klap komen ze niet te boven.
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
Als je ooit je room te sterk hebt opgeklopt, krijg je karnemelk.
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
Hoe kun je met gebed je huisgenoten sterken?
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
" De vijand die je gaf, was sterk en dapper en niet bang om te sterven
" Kẻ thù Người mang đến thật mạnh mẽ, can đảm,... và không sợ cái chết.
Ik moedig je aan om in de Schriften op te zoeken hoe je sterk kunt worden.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Hij bracht plagen over die sterke wereldmacht totdat Farao ten slotte de Israëlieten liet gaan.
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
De demonstraties vroegen om een nieuw democratisch model om corruptie van politici en de sterke invloed van banken in de politieke sfeer aan de kaak te stellen.
Các cuộc biểu tình yêu cầu một dân chủ mới mẫu tố cáo sự tham nhũng của chính trị gia và những ảnh hưởng mạnh mẽ của ngân hàng trong lĩnh vực chính trị.
Davids ijver was jaloezie in de positieve betekenis, namelijk het niet tolereren van wedijver of smaad, een sterke drang om een goede naam te beschermen of aangerichte schade te herstellen.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
De influisteringen die wij krijgen om het kwaad te ontvluchten, zijn een weerspiegeling van het begrip dat onze hemelse Vader heeft voor onze specifieke sterke en zwakke punten, en zijn besef van de onvoorziene omstandigheden in ons leven.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
Sterk signaal van de VHF-zender die u in de speaker heeft verstopt.
Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại.
Over Babylon de Grote, het wereldomvattende stelsel van valse religie, vertelt Openbaring 18:21, 24 ons: „Een sterke engel hief een steen op gelijk een grote molensteen en slingerde hem in de zee en zei: ’Zo zal Babylon, de grote stad, met een snelle worp worden neergeslingerd, en ze zal nooit meer gevonden worden.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
De populaire muziek in het naoorlogse Japan is sterk beïnvloed door Amerikaanse en Europese trends, die heeft geleid tot de evolutie van de J-pop of Japanse populaire muziek.
Nước Nhật thời hậu chiến tranh thế giới thứ hai bị ảnh hưởng nặng nề bởi âm nhạc Mỹ và âm nhạc hiện đại châu Âu, điều này đã dẫn đến sự phát triển của dòng âm nhạc gọi là J-pop.
De beenderen van zijn poten zijn zo sterk als „koperen buizen”.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
Op dit moment, nu er nog tijd is... moeten we samen sterk zijn en deze crisis het hoofd bieden.
Ngay lúc này, khi vẫn còn thời gian chúng ta phải đoàn kết và đối mặt với khủng hoảng trước mắt.
Toen in oktober 1997 de effectenbeurzen in de wereld sterk fluctueerden, sprak een opinieblad over „een uitzonderlijk en soms irrationeel gebrek aan vertrouwen” en over „het wantrouwen-virus”.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
We weten niet precies wat je doormaakt, maar Jehovah wel en hij zal je blijven sterken.
Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
Er blijkt een sterke relatie te zijn tussen nu dagdromen en even later ongelukkig zijn, wat er op wijst dat dagdromen mensen ongelukkig maakt.
Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.