sterkte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sterkte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterkte trong Tiếng Hà Lan.

Từ sterkte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lực, Nguồn điện, sức mạnh, công suất, sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sterkte

lực

(power)

Nguồn điện

(power)

sức mạnh

(vigour)

công suất

(capacity)

sức

(force)

Xem thêm ví dụ

Deelnemen aan de openbare bediening sterkte hun gevoelens van zelfrespect, terwijl omgang met medegelovigen hun duurzame vriendschappen nog hechter maakte.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Later keerden ze naar Efeze terug en sterkten daar de broeders en zusters (Rom.
Rồi khi chuyển tới Rô-ma, một lần nữa cặp vợ chồng sốt sắng này dùng nhà làm nơi nhóm họp.
Sterkte behoort hem toe.’
“Quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
De sterkte ervan ligt in het vertellen van wat anderen hebben gedaan.
Nhưng sức mạnh của nó nằm ở việc nó cho người ta biết người khác đã và đang làm gì.
De beenaarde in beenderporcelein geeft het zijn doorschijnendheid en ook zijn sterkte, voor het maken van deze fijne vormen zoals dit hert.
Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây.
Jehovah inspireerde de profeet Jesaja ertoe de volgende geruststellende woorden op te tekenen: „Hij [God] geeft de vermoeide kracht, en degene zonder dynamische energie schenkt hij volledige sterkte in overvloed.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Door godvruchtig mededogen te weerspiegelen en door de in Gods Woord opgetekende kostbare waarheden met anderen te delen, kunnen we degenen die treuren, helpen om troost en sterkte te krijgen van „de God van alle vertroosting”, Jehovah. — 2 Korinthiërs 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
• Hoe kunnen wij kracht putten uit Gods sterkte?
• Chúng ta có thể làm gì để có được sức mạnh của Đức Chúa Trời?
Ik spreek mijn liefde en dankbaarheid jegens onze hemelse Vader uit voor de gave van de Heilige Geest, waardoor hij zijn wil openbaart en ons sterkt.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta.
Broeder Barry sprak over het onderwerp „Jehovah schenkt volledige sterkte in overvloed”, en hij bracht op treffende wijze onder de aandacht hoe Jehovah zijn volk ondanks verschillende beproevingen met toename heeft gezegend.
Anh Barry khai triển đề tài “Đức Giê-hô-va ban sức mạnh dồi dào” và anh làm nổi bật một cách sinh động cách Đức Giê-hô-va đã ban phước cho dân tộc của Ngài với sự gia tăng bất kể nhiều thử thách.
Ze bouwt op, sterkt en inspireert iedereen om haar heen.
Cô xây đắp, củng cố, và soi dẫn cho tất cả mọi người xung quanh.
Sterkte, Meechum.
Chúc cậu may mắn, Meechum.
De apostel Paulus antwoordt: „Voor alle dingen bezit ik de sterkte door hem die mij kracht verleent” (Filippenzen 4:13).
Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Tôi làm được mọi sự nhờ Đấng ban thêm sức cho tôi”.
Hoe sterkt het jou om de ervaringen van andere mensen te horen of te lezen die Gods goedheid en macht illustreren?
Việc nghe hay đọc về những kinh nghiệm của người khác để minh họa lòng nhân từ và quyền năng của Thượng Đế trong cuộc sống của họ giúp củng cố các em như thế nào?
Maar de eerste grote waarheid van alle eeuwigheid is dat God ons met geheel zijn hart, macht, verstand en sterkte liefheeft.
Nhưng lẽ thật lớn đầu tiên liên quan đến vĩnh cửu là Thượng Đế yêu thương chúng ta với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của Ngài.
8. (a) Wie alleen kunnen volledige sterkte ontlenen aan Jehovah’s kracht, en waarom?
8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao?
Door echter het vertrouwen te hebben dat voortspruit uit een gebedsvolle studie van Gods Woord, gepaard aan de sterkte die Jehovah verleent, kunnen wij volharden in het bekendmaken van de Koninkrijksboodschap (Filippenzen 4:13; Openbaring 14:6).
Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6).
Jehovah merkt hier iets over op, zoals wij in Amos 3:11 lezen: „Daarom, dit heeft de Heer Jehovah gezegd: ’Er is een tegenstander zelfs rondom het land, en hij zal stellig uw sterkte van u neerhalen, en uw woontorens zullen werkelijk geplunderd worden.’”
Đức Giê-hô-va đã nói về điều đó, vì chúng ta đọc trong A-mốt 3:11 thấy như sau: “Vậy nên Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, kẻ nghịch sẽ đến vây-bọc đất nầy; nó cất mất sức-mạnh ngươi và những đền-đài ngươi sẽ bị cướp-phá”.
Het telt niet de schoonheid van onze gedichten of de sterkte van huwelijken, de intelligentie in onze debatten.
Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng.
Onze vijand komt met volle sterkte.
Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn.
Maar als u me daarentegen vertelde dat u het wilt opgeven omdat u uw opdracht niet aankunt, zou ik u laten inzien dat de Heer zijn priesterschapsdragers grootmaakt en sterkt, zodat ze dingen kunnen doen die ze alleen niet kunnen verwezenlijken.
Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình.
Waarom dienen wij ’naar Jehovah en zijn sterkte te vorsen’?
Tại sao chúng ta phải “tìm Đức Giê-hô-va và sức mạnh Ngài”?
Deze gewoonte sterkte Daniël ongetwijfeld in een levenswandel van buitengewone rechtschapenheid jegens God.
Chắc chắn thói quen này củng cố Đa-ni-ên trong đời sống trung kiên tuyệt hảo đối với Đức Chúa Trời.
Zullen we kunnen zeggen dat we onze mouwen hebben opgestroopt en met hart, macht, verstand en sterkte hebben meegewerkt?
Chúng ta sẽ có thể nói rằng chúng ta đã lao nhọc siêng năng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của mình không?
In deze tijd verschaft de gezalfde „getrouwe en beleidvolle slaaf” goddelijk onderwijs in overeenstemming met de woorden van Psalm 78:1, 4: „Leen toch het oor, o mijn volk, aan mijn wet; neigt uw oor naar de woorden van mijn mond . . ., terwijl [gij] ze zelfs aan het komende geslacht [verhaalt], de loftuitingen van Jehovah en zijn sterkte en zijn wonderbare dingen die hij heeft gedaan” (Mattheüs 24:45-47).
Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterkte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.