sterrenbeeld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sterrenbeeld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterrenbeeld trong Tiếng Hà Lan.

Từ sterrenbeeld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chòm sao, Chòm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sterrenbeeld

chòm sao

noun

Er staan sterrenbeelden op elk slot, behalve dat ene.
chòm sao trên mỗi khóa ngoại trừ cái này.

Chòm sao

noun (sterrenkundig begrip)

Er staan sterrenbeelden op elk slot, behalve dat ene.
chòm sao trên mỗi khóa ngoại trừ cái này.

Xem thêm ví dụ

Op het noordelijk halfrond is M13 in het sterrenbeeld Hercules een van de beste clusters om te observeren.
Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules.
Ongetwijfeld hadden zijn ouders hem de namen van de grote sterrenbeelden geleerd en hem verteld wat zij wisten over de wetten die de beweging van de sterrenbeelden langs de hemel bestuurden.
Có lẽ ông được cha mẹ dạy cho biết tên các chùm sao lớn và các định luật điều khiển sự vận chuyển của các chòm sao trên trời.
Ze is zelf sceptisch over andere speculaties, zoals die van Graham Hancock, die voorstelt dat Angkor Wat een deel uitmaakt van een voorstelling van het Draco sterrenbeeld.
Cô xa mình khỏi những suy đoán của người khác, như Graham Hancock, rằng Angkor Wat là một phần của một biểu tượng của chòm sao Draco.
9 Hij maakte de sterrenbeelden Asj,* Ke̱sil* en Ki̱mah*+
9 Ngài đã tạo nên chòm sao A-sơ,* Kê-sin* cùng Ki-ma,*+
Toch begrijpt niemand helemaal „de banden” die de sterrenbeelden bijeenhouden.
(The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.
God zei iets fascinerends tegen Job: „Kunt gij de banden van het sterrenbeeld Kimah vastbinden, of kunt gij de koorden zelf van het sterrenbeeld Kesil losmaken?”
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
Kunt gij de banden van het sterrenbeeld Kimah vastbinden, of kunt gij de koorden zelf van het sterrenbeeld Kesil losmaken? . . .
Ngươi có thể riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?...
Je ziet de sterrenbeelden eroverheen gelegd en hopen sterren met planeten.
Và bạn có thể thấy hình ảnh của những chòm sao và một lần nữa, rất nhiều ngôi sao có các hành tinh.
De sterrenbeelden.
Rồi cả những chòm sao.
De schijnbare rotatie van de met sterren bezaaide hemel rond de aarde wordt afgebeeld door een kleinere, excentrische ring met daarop de sterrenbeelden.
Chuyển động biểu kiến của bầu trời đầy sao xung quanh trái đất được biểu diễn bằng một vành lệch tâm, vành này nhỏ hơn và có ghi ký hiệu của các chòm sao.
13. (a) Wat is het opmerkelijke van sterrenbeelden?
13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao?
Inclusief aan sterrenbeelden, horoscopen, liefdesspreuken, drankjes en paranormaliteit gerelateerde advertenties.
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
Geen mens kan ’de koorden zelf losmaken van het sterrenbeeld Kesil’, dat doorgaans met de sterrengroep Orion wordt geïdentificeerd.
Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.
Canopus (alpha Carinae) is de helderste ster in het sterrenbeeld Carina en na Sirius de op een na helderste ster in de nachtelijke hemel.
Canopus (α Car, alpha Carinae, Alpha Carinae) là ngôi sao sáng nhất trong chòm sao phía nam Thuyền Để, và ngôi sao sáng thứ hai trên bầu trời ban đêm, sau Sirius.
En wat de huidige aanduiding van de sterrenbeelden Mazzaroth en Asj ook moge zijn, de mens kan ze niet beheersen en leiden.
Dù ngày nay chúng ta không biết chòm sao nào ông Gióp gọi là Huỳnh Đạo và Bắc Đẩu, nhưng con người không thể kiểm soát và chỉ đạo chúng.
Terwijl de aarde elk jaar een baan om de zon beschrijft, lijkt het vanaf de aarde gezien of de stand van de sterrenbeelden verandert.
Hằng năm, khi Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời, các chòm sao dường như thay đổi vị trí theo góc nhìn từ trái đất.
Een bovenaanzicht van de structuren, = = bijna precies spiegels het alignement van het sterrenbeeld
Một sự phản chiếu bầu trời của các kiến trúc, bố cục gần như chính xác tuyệt đối với chòm sao.
De sterrenbeelden mogen op.
Các chòm sao ư?
De astrologie heeft waarschijnlijk haar oorsprong gevonden bij de vroege Babyloniërs, die de sterren en sterrenbeelden aanbaden.
Thuật chiêm tinh có lẽ bắt nguồn từ những người Ba-by-lôn cổ xưa, là những người thờ các vì saochòm sao.
Welk sterrenbeeld ben je, diep intense dame?
Cô thuộc chòm sao nào thế, cô nàng sâu sắc và mãnh liệt?
Interessant is dat in het boek Great Cities of the Ancient World wordt opgemerkt dat de door de Babyloniërs in kaart gebrachte sterrenbeelden „verschoven” zijn uit hun oude positie, „wat van het hele idee [astrologie] onzin maakt”.
Một điều đáng chú ý là sách Great Cities of the Ancient World ghi nhận những chòm sao do người Ba-by-lôn vẽ ra đã “xê dịch” khỏi vị trí thời xưa “khiến cho toàn bộ khái niệm [về chiêm tinh] trở nên vô nghĩa”.
Heeft een Chinese vriend je weleens gevraagd: "Wat is jouw sterrenbeeld?"
Đã bao giờ bạn được một người bạn gốc Hoa hỏi, "Bạn tuổi con gì?" chưa?
Wat is je sterrenbeeld?
Này, bà cung gì?
De Draaikolknevel (ook bekend als Messier 51a, M51a en NGC 5194) is een interagerend spiraalvormig sterrenstelsel op een afstand van ongeveer 31 miljoen lichtjaar van de Melkweg in het sterrenbeeld Jachthonden (Canes Venatici).
Thiên hà Xoáy Nước (còn gọi là Messier 51a, M51a, hay NGC 5194) là thiên hà xoắn ốc tương tác thiết kế lớn nằm cách Ngân Hà xấp xỉ 31 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Lạp Khuyển.
Zeven sterren staat dus voor ́elu meen ́ en dat is het Dravidische woord voor het sterrenbeeld de Grote Beer.
Và như vậy bảy ngôi sao sẽ có nghĩa là " elu meen, " đó là từ Dravidian cho chòm Bắc Đẩu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterrenbeeld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.