sterven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sterven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterven trong Tiếng Hà Lan.

Từ sterven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chết, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sterven

chết

verb (overgaan van levende toestand naar dode toestand)

We moeten samen leren leven als broeders, of we zullen samen sterven als dwazen.
Chúng ta phải học chung sống với nhu như anh em hoặc chúng ta sẽ cùng chết như những kẻ ngu.

mất

verb

Wat was zo belangrijk waarvoor mijn vader moest sterven?
Có đáng gì mà bố tôi phải mất mạng mình chứ?

tử

verb

Volgens de overlevering is hij als martelaar gestorven.
Theo truyền thuyết thì ông tử vì đạo.

Xem thêm ví dụ

Dan zul je sterven, samen met het kind.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
Insgelijks moet een door de geest verwekt mens sterven.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
Volgens de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap luiden deze verzen: „De levenden weten tenminste, dat zij sterven moeten, maar de doden weten niets; zij hebben geen loon meer te wachten, zelfs hun nagedachtenis is vergeten.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
We leven en sterven op de kruispunten van die geheimen.
Chúng tôi sống và chết ở những nơi có nhiều bí mật.
Geesten van de zieken, aan hun lot overgelaten om hier te sterven.
Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết.
" De vijand die je gaf, was sterk en dapper en niet bang om te sterven
" Kẻ thù Người mang đến thật mạnh mẽ, can đảm,... và không sợ cái chết.
Wil je vandaag sterven?
Mày muốn chết hôm nay à?
En je lanceerde die raketten wetende dat ze zouden sterven?
Và cô phóng những quả tên lửa đó dù biết rằng những người vô tội đó sẽ chết.
Mensen zullen niet langer oorlog voeren en daardoor sterven.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
De vrouwen sterven door hoofdtrauma.
Các phụ nữ chết do bị đánh vào đầu.
Ik hoopte te sterven in de strijd zoals een krijger betaambt
Tôi thà mong được chết trên chiến trường như một chiến binh con hơn
Zij zullen sterven.
Họ sẽ chết.
3 Via een slang zei Satan tegen de eerste vrouw, Eva, dat als ze Gods gebod zou negeren en van de verboden vrucht zou eten, ze niet zou sterven.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
Mijn bevoegdheid is dat als je het niet doet, hier Amerikanen gaan sterven.
Thẩm quyền của tôi là... nếu anh không cử người đến, người Mỹ sẽ chết.
Het trieste is dat wanneer zij sterven, die informatie met hen sterft.
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng
Maar het geestelijke schepsel sprak God vervolgens tegen en loog over de gevolgen van ongehoorzaamheid, door te zeggen: „Gij zult volstrekt niet sterven.
* Ê-va đã trả lời đúng, vì chồng bà đã cho bà biết.
Als je schiet, sterven we allebei.
Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết.
Hij zag het niet meer zitten en vroeg God opnieuw of hij mocht sterven (Jona 4:6-8).
Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8.
Anders zal hij sterven.
Không hắn sẽ chết.
Mannetjes sterven kort na de looptijd en hebben een levensduur van drie tot zes jaar.
Con đực chết ngay sau khi trưởng thành và có một tuổi thọ khoảng 3-6 năm.
Mijn aanbieding weigeren betekent sterven.
Từ chối đề nghị của ta cũng chết
Maar hij heeft je ontvoerd en je had kunnen sterven.
Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết.
Wil je sterven voor je idealen?
Ngươi có chết cũng không khuất phục sao?
Niemand zal pijn hebben omdat hij ziek is, en niemand zal hoeven sterven.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
Een mens die vóór een onbeschermde container staat, zou onmiddellijk sterven.
Con người đứng trước một viên nang không được che chắn này có thể chết ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.