steun trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steun trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steun trong Tiếng Hà Lan.

Từ steun trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hỗ trợ, giúp đỡ, trợ giúp, giúp, hậu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steun

hỗ trợ

(assistance)

giúp đỡ

(assistance)

trợ giúp

(assistance)

giúp

(assistance)

hậu thuẫn

(support)

Xem thêm ví dụ

Er wordt zo snel mogelijk gezorgd voor voedsel, water, onderdak, medische zorg en emotionele en geestelijke steun
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
De waarschuwing is: ‘steun op je eigen inzicht niet.’
Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.”
Steun zoals de jouwe maakt ons volk sterker.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
Wij stellen voor steun te verlenen aan Russell M.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Russell M.
35 En het geschiedde dat hij alle Amalickiahieten die geen verbond wilden aangaan om de zaak van de vrijheid te steunen, zodat zij een vrije regering konden behouden, ter dood liet brengen; en er waren er slechts enkelen die het verbond van de vrijheid verwierpen.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
* Respect tonen voor alle gezinsleden en ze in hun opbouwende activiteiten steunen.
* Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ.
Ik ben dankbaar dat ik door mijn hand op te steken hun mijn steun kan geven.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Alice was altijd een grote steun, zelfs toen zij om gezondheidsredenen met pionieren moest stoppen.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
ONZE ouders — onze vader en moeder — kunnen een waardevolle bron van aanmoediging, steun en raad zijn.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Snow heeft ook opgetekend: ‘[Joseph Smith] spoorde de zusters altijd aan om hun geloof en gebeden te oefenen voor en vertrouwen te hebben in (...) die getrouwe mannen die God aan het hoofd van de kerk heeft gezet om het volk te leiden; dat we ze met onze gebeden moeten wapenen en steunen.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Al gauw ontwikkelde zich de gewoonte dat wanneer Daniels vroegere Bijbelstudies steun nodig hadden, ze die van Sarah kregen.
Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ.
* De gezalfde christenen zijn dankbaar voor die hulp, en de andere schapen zijn dankbaar voor het voorrecht dat ze een steun voor hun gezalfde broeders kunnen zijn. — Mattheüs 25:34-40.
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
Datzelfde kan, denk ik, gezegd worden van de man die we steunen als profeet van God.
Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế.
Deze jonge man had zonder enige steun van thuis alles wat hij had aan de Heer gegeven.
Người thanh niên này đã dâng mọi thứ lên Chúa mà không được gia đình hỗ trợ nhiều, nếu có đi nữa.
6, 7. (a) Waaruit blijkt dat de engelen ons predikingswerk steunen?
6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta?
Deze spreuk leert ons ook dat hoewel het een troost is als we ons tot een meevoelende vriend of vriendin kunnen wenden om emotionele steun, mensen beperkt zijn in de troost die ze kunnen geven.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
„Loyaal voegt aan getrouw de gedachte toe dat men de wens heeft steun te verlenen aan en te strijden voor de persoon of de zaak, zelfs tegen een grote overmacht.”
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.
Jezus, die zijn keuzevrijheid had uitgeoefend om het plan van onze hemelse Vader te steunen, werd door de Vader als onze Heiland aangewezen, en in het voorsterfelijk bestaan geordend om voor allen het zoenoffer te brengen.
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
Maar het kan ook voorkomen dat je zelf steun van de gemeente nodig hebt.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Dat is ook de reden waarom de EU- procedure, de inzet van Turkije om toe te treden tot de EU, in Turkije de steun heeft gekregen van vrome islamieten, ondanks dat sommige seculiere naties er tegen waren.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
Het aantal pioniers bleef sterk stijgen en de broeders dachten na over praktische manieren waarop ze de pioniers konden steunen.
Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này.
Wat is het dwaas om ’te steunen op ons eigen verstand’ of op het verstand van prominente personen in de wereld wanneer wij ten volle op Jehovah kunnen vertrouwen!
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!
We gaan naar onze wekelijkse kerkbijeenkomsten om aan verordeningen deel te nemen, in de leer te worden onderwezen en inspiratie op te doen. We gaan echter ook voor een andere belangrijke reden: als een wijkfamilie en als discipelen van de Heiland Jezus Christus zorgen we voor elkaar, moedigen we elkaar aan en vinden we manieren om elkaar te dienen en te steunen.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Toen vervolgens de strijdkrachten van Babylon tegen haar optrokken, deed ze voor steun een beroep op Egypte en Farao reageerde door een leger te hulp te zenden. — Jeremia 37:5-8; Ezechiël 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steun trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.