steunbetuiging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steunbetuiging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steunbetuiging trong Tiếng Hà Lan.

Từ steunbetuiging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lời ghi đằng sau, sự xác nhận, sự tán thành, söï chöùng thöïc, chöùng nhaän, sự ghi chuyển nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steunbetuiging

lời ghi đằng sau

(endorsement)

sự xác nhận

(endorsement)

sự tán thành

(endorsement)

söï chöùng thöïc, chöùng nhaän

(endorsement)

sự ghi chuyển nhượng

Xem thêm ví dụ

Donaties, steunbetuigingen.
Quyên góp, quảng cáo.
Maar onze oprechte steunbetuigingen kunnen veel verschil maken voor iemand die het mentaal zwaar heeft.
Nhưng sự hỗ trợ và lòng quan tâm chân thành có thể giúp ích rất nhiều cho những người đang phải chịu nỗi đau về cảm xúc.
Ik hoorde de meest uiteenlopende groep religieuze leiders uit de hele wereld in volledige overeenstemming met elkaar en met steunbetuiging voor elkaars opvattingen aan over de heiligheid van het huwelijk als instituut en over het belang van het gezin als basiseenheid van de samenleving.
Trong khi lắng nghe nhiều vị lãnh đạo của đủ các loại tôn giáo khác nhau trên thế giới, tôi đã nghe thấy họ hoàn toàn đồng ý với nhau và bày tỏ sự hỗ trợ cho niềm tin của nhau về tính thiêng liêng của thể chế hôn nhân và về tầm quan trọng của gia đình với tính cách là đơn vị cơ bản của xã hội.
Maar geen van deze middelen laat je belangrijke informatie op waarde schatten tussen alle foto's en steunbetuigingen.
Nhưng không có công cụ nào cho bạn đánh giá thông tin cần ưu tiên giữa tất cả hình ảnh và lời chúc.
Er waren op straat dan ook heel wat uitingen van waardering en steunbetuigingen te horen aan het adres van de tienduizenden Getuigen die aan de campagne deelnamen.
Vì thế, nhiều người trên đường phố bày tỏ lòng quí trọng và sự ủng hộ đối với hàng chục ngàn Nhân Chứng tham gia chiến dịch này.
Heeft het schaap steunbetuigingen van een sponsor nodig, voordat de goede Herder het komt redden?
Con chiên có cần sự ủng hộ của một nhà tài trợ trước khi Đấng Chăn Hiền Lành sẽ đến giải cứu không?
Senegal was een land dat opviel door religieuze verdraagzaamheid, die ongetwijfeld te danken was aan de president, Léopold Senghor, een van de weinige Afrikaanse staatshoofden die aan Malawi’s president Banda hebben geschreven als steunbetuiging aan Jehovah’s Getuigen tijdens de verschrikkelijke vervolging die in de jaren ’70 in Malawi plaatsvond.
Senegal là một nước đáng được chú ý là vì có sự khoan dung tôn giáo, chắc chắn là nhờ tổng thống, Léopold Senghor, một trong số ít các Quốc trưởng Phi Châu đã viết cho tổng thống nước Malawi là Banda để ủng hộ Nhân-chứng Giê-hô-va trong lúc họ bị bắt bớ khủng khiếp tại Malawi vào thập niên 1970.
Die steunbetuiging aan het „christendom” is afkomstig van de Engelse schrijver en tv-presentator Melvyn Bragg.
Lời tán thành “đạo Đấng Christ” đó xuất phát từ tác giả và xướng ngôn viên người Anh Melvyn Bragg.
Ik wil u danken, Dr. King, voor uw publieke steunbetuiging.
Tôi muốn cảm ơn, thưa ông King, vì sự ủng hộ công khai của ông.
Volgens het verhaal van MIT, reageerde Heymann op deze korte steunbetuiging, door het een " wilde internet campagne " en " een dwaze zet " te noemen die de zaak van een menselijk één- op- één niveau tot een institutioneel niveau bracht.
Theo như bên MIT, Heymann đã phản ứng lại gọi đó là " một chiến dịch internet hoang& lt; br / & gt; dại " và là " một bước đi ngu ngốc " thay đổi bản chất từ một vụ việc cá nhân& lt; br / & gt; lên thành mang tính có tổ chức.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steunbetuiging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.