stevig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stevig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stevig trong Tiếng Hà Lan.

Từ stevig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chắc, kết thật, 結實. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stevig

chắc

adjective

Zelfs een stevig fundament kan geen problemen in het dagelijks leven voorkomen.
Ngay cả các nền móng vững chắc cũng không thể ngăn cản những khó khăn trong cuộc sống.

kết thật

adjective

結實

adjective

Xem thêm ví dụ

Ze beseffen dat de vier engelen die de apostel Johannes in een profetisch visioen zag, ’de vier winden van de aarde stevig vasthouden, opdat er geen wind over de aarde waait’.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Alleen de tijdige tussenkomst van de politie heeft ons van een stevige aframmeling gered.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
Ongetwijfeld is Satan nog uitzinniger geworden in zijn laatste wanhopige poging om zijn bewering te bewijzen, vooral nu Gods koninkrijk stevig bevestigd is en over heel de aarde loyale onderdanen en vertegenwoordigers heeft.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Voor sommige dieren betekent dit een stevige wandel-, spring- en klauterpartij omdat ze op weg naar hun nest een schuin oplopende rots van vijftig meter op moeten.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
„En het moet geschieden in het laatst der dagen dat de berg van het huis van Jehovah stevig bevestigd zal worden boven de top der bergen, en hij zal stellig verheven worden boven de heuvels; en daarheen moeten alle natiën stromen.” — Jesaja 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Aan de overvloed van de vorstelijke heerschappij en aan vrede zal geen einde zijn, op de troon van David en over zijn koninkrijk, om het stevig te bevestigen en om het te schragen door middel van gerechtigheid en door middel van rechtvaardigheid, van nu aan en tot onbepaalde tijd.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
Dat kunnen we doen door overredende argumenten te gebruiken die stevig op de bijbel gebaseerd zijn.
Chúng ta có thể làm thế bằng cách dùng sự thuyết phục căn cứ chắc chắn trên Kinh Thánh.
Bind haar stevig vast.
Buộc dây của nó chặt lại.
Sharon en ik omhelsden hem stevig.
Sharon và tôi ôm lấy cậu thiếu niên ấy chung với mọi người.
" Onoordeelkundig, meneer, " zei hij stevig.
" Ngu, sir ", ông nói chắc chắn.
Hoe kunnen ouderlingen ’stevig vasthouden aan het getrouwe woord’?
Làm sao các trưởng lão có thể ‘hằng theo đạo lành’?
De verheven ware aanbidding van Jehovah is hersteld, stevig bevestigd, en verhoogd boven alle andere vormen van religie.
Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác.
+ 12 Strijd de goede strijd van het geloof. Grijp het eeuwige leven stevig vast waarvoor je werd geroepen en waarvan je in het bijzijn van veel getuigen een goede openbare bekendmaking hebt gedaan.
+ 12 Hãy vì đức tin mà tranh đấu trong trận chiến tốt lành; hãy nắm chắc sự sống vĩnh cửu mà con đã được gọi đến và đã công bố trước mặt nhiều người làm chứng.
Hun ogen en keel deden pijn van het stof dat in de kamer neerdaalde, hoewel de deuren en ramen stevig dicht waren.
Mắt và họng họ đều đau nhức vì gió lùa bụi vào phòng dày đặc dù các cánh cửa đều đóng kín.
+ 41 Het zal me veel vreugde geven goed voor ze te zijn+ en ik zal ze stevig planten in dit land,+ met mijn hele hart en mijn hele ziel.”’
+ 41 Ta sẽ hoan hỉ vì cớ họ mà làm điều lành cho họ,+ và sẽ hết lòng hết mình trồng họ vững chắc trong xứ này’”.
Hij wil dat wij onze hand uitstrekken en de roede van ijzer stevig vastpakken, onze angsten onder ogen zien, en moedig voorwaarts en opwaarts gaan over het enge en nauwe pad.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
14. (a) Hoe hebben veel zendelingen en pioniers een stevig fundament gelegd?
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
Bij een andere gelegenheid, na opnieuw tevergeefs te hebben geprobeerd mijn dochter te zien, ging ik de velddienst in en pakte het handvat van mijn tas zo stevig mogelijk vast.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
+ 18 Draag ze op goed te doen, rijk te zijn in goede daden, vrijgevig* te zijn en bereid te zijn om te delen. + 19 Zo verzamelen ze voor zichzelf een schat: een goed fundament voor de toekomst,+ zodat ze het echte leven stevig kunnen vastgrijpen.
+ 18 Hãy bảo họ làm điều lành, giàu có trong việc tốt, rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ,+ 19 tích trữ cho mình một kho báu an toàn, là nền tảng tốt cho tương lai,+ hầu nắm chắc sự sống thật.
Het was stevig gefundeerd en op de Schrift gebaseerd.
Niềm tin này có căn cứ vững chắc và dựa vào Kinh Thánh.
Ons getuigenis moet diep geworteld zijn en zich stevig hebben vastgezet op de rots van openbaring.
Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải.
In die tijd begon Bony te roken, en ik vermoed dat hij ook stevig begon te drinken.
Bố biết thời gian đó Bony bắt đầu hút thuốc và bố nghi ngờ hắn còn uống rượu nữa.
Er moet vroeg in het leven een stevig fundament gelegd worden, willen ze geestelijke doeleinden kunnen bereiken.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
’Bewerk uw redding met vrees en beven, terwijl u als een lichtgever in de wereld schijnt en het woord des levens stevig vasthoudt’ (Filippenzen 2:12-16).
«[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stevig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.