stichting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stichting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stichting trong Tiếng Hà Lan.

Từ stichting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Quỹ, quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stichting

Quỹ

noun (organisatie, rechtspersoon (zonder winstoogmerk)

De stichting heeft meer dan 80.000 dollar ingezameld.
Quỹ đã huy động được hơn 80 nghìn.

quỹ

noun

Misschien kunnen we een stichting opzetten in Carolyn's naam.
Có lẽ chúng ta nên thành lập một quỹ mang tên Carolyn.

Xem thêm ví dụ

Publicatie van het Boek van Mormon en stichting van de kerk
Sự Xuất Bản Sách Mặc Môn và Sự Tổ Chức Giáo Hội
CA: Of ze kunnen betrokken raken in de stichting.
CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ."
Mijn vrouw en ik waren hier zo door geraakt dat we besloten om de missie van onze stichting uit te breiden tot digitaal behoud van het werelderfgoed.
Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng.
Maar zij zijn ook echt begaan met de missie van de stichting.
Các con tôi cũng quan tâm sâu sắc đến sứ mệnh của Quỹ.
De stichting kent eenmaal per twee jaar een prijs toe aan iemand die zich verdienstelijk heeft gemaakt op het terrein van de mobiliteit.
Giải thưởng được trao mỗi 2 năm một lần cho những người hoạt động trong lãnh vực nhân quyền.
Toen de mensen zich eigenaar begonnen te voelen van flora en fauna, begon de wildstand terug te groeien, en werd dit een stichting voor natuurbehoud in Namibië.
Do đó, người dân bắt đầu có quyền sở hữu và thế giới hoang dã dần quay trở lại, sự bảo tồn ở Namibia dần hình thành.
Dat was in '93, en in '97 werd de stichting opgericht.
Như vậy là vào năm '93, và rồi đến năm '97, thì quỹ đã được lập.
Sindsdien hebben zich verschillende ontwikkelingen voorgedaan die de groei van de kerk aldaar ten goede komen, zoals de publicatie van het Boek van Mormon in het Grieks in 1987, de stichting van het zendingsgebied Athene in 1990, en de inwijding van het eerste kerkgebouw in Griekenland in 1999.
Kể từ lúc đó một vài sự phát triển đã khuyến khích việc tăng trưởng con số tín hữu Giáo Hội, kể cả việc xuất bản bản dịch Sách Mặc Môn bằng tiếng Hy Lạp vào năm 1987, sự thành lập Phái Bộ Truyền Giáo Greece Athens năm 1990 và lễ cung hiến nhà hội đầu tiên ở Hy Lạp năm 1999.
De stichting heeft meer dan 80.000 dollar ingezameld.
Quỹ đã huy động được hơn 80 nghìn.
1861 - Stichting van de Geconfedereerde Staten van Amerika.
1800 – Thành lập Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ.
Onze stichting heeft hierin de laatste negen jaar geïnvesteerd.
Từ 9 năm trước cho đến nay, tổ chức của tôi, đã và đang đầu tư cho việc này.
Zelfs als u niet tot een risicogroep behoort en jonger dan 45 jaar bent, adviseert de stichting om uw ogen om de vier jaar op glaucoom te laten onderzoeken.
Dù không có yếu tố nguy cơ nêu trên và chưa đến 45 tuổi, QTTPCG khuyên bạn nên kiểm tra mắt bốn năm một lần để phát hiện bệnh glaucoma.
Eye Care Foundation werd opgericht toen de Stichting Oogzorg Wereldwijd en de Stichting Mekong Eye Doctors fuseerden in 2008.
ECF được thành lập khi Eyecare Worldwide và Mekong Eye Doctors được sát nhập vào năm 2008.
Meer bepaald een hoop projecten die gefinancierd worden door de Hewlett Stichting, die echt een leidende rol op zich hebben genomen in het domein van open inhoud.
Cụ thể hơn, rất nhiều dự án được tài trợ bởi Hewlett Foundation, tổ chức đã có vai trò đầu tàu trong mảng nội dung mở này.
En ik hoop dat zij denken dat ik uitdraag wat ik van hen heb geleerd en van het werk dat ik al decennialang voor de stichting heb gedaan.
Và tôi hy vọng họ biết tôi đang truyền tải những gì tôi đã biết được từ họ và từ mấy chục năm tôi làm việc cho Qũy.
Hoe groter ons succes, hoe minder geld er kwam van stichtingen.
Thành công càng lớn, thì càng ít tiền phải bỏ ra từ quỹ.
Stichtingen komen hiervoor niet in aanmerking.
Các tổ chức thông thường không đủ điều kiện.
Zo'n hulpmiddel is bijvoorbeeld SecureDrop, een open source uploadsysteem voor klokkenluiders, oorspronkelijk gecreëerd door internetpionier Aaron Swartz, dat nu verder wordt ontwikkeld bij de stichting waar ik werk: Freedom of the Press Foundation.
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
Er wordt een evenement opgezet, en vervolgens een stichting om dat te ondersteunen.
Và rồi họ tiếp tục tạo ra sự kiện, và hơn thế , một tổ chức để hỗ trợ nó.
AOL beloofde $ 2 miljoen te doneren aan de stichting gedurende twee jaar.
AOL đã hứa sẽ quyên góp cho tổ chức này 2 triệu USD trong vòng 2 năm.
Soms geef ik deze bespreking samen met Angela, die net herverkozen was in het bestuur van de gemeenschap -- in het bestuur van de stichting, met meer dan het dubbele van de stemmen van de persoon die het niet haalde.
Tôi thỉnh thoảng nói điều này với Angela, người vừa tái trúng cử vào Ban sáng lập do cộng đồng bầu chọn, với số phiếu gấp 2 lần so với người không được chọn.
(Gelach) Er is een groep van wetenschappers, ingenieurs en astronauten die zichzelf de B612 Stichting noemen.
(Cười) Có một nhóm các nhà khoa học và kỹ sư và phi hành gia, và họ gọi nhau là Nhóm B612.
Onze stichting schat dat de kosten tot 5 miljard kunnen oplopen.
Tổ chức của chúng tôi ước tính chi phí sẽ cần tới 5 tỷ đô la.
Dus u wilt iets doneren aan mijn stichting.
Vậy là ông muốn hiến tặng cho quỹ của tôi.
Tegelijkertijd kregen we een verzoek van deze man -- Van Gogh, de beroemde Van Gogh Stichting -- die zijn 125ste verjaardag in Nederland wilde vieren.
Cùng lúc đó, chúng tôi nhận được 1 đề nghị, từ Van Gogh, quỹ Van Gogh nổi tiếng muốn kỉ niệm ngày sinh thứ 125 của ông ở Hà Lan.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stichting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.