studentenvereniging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studentenvereniging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studentenvereniging trong Tiếng Hà Lan.

Từ studentenvereniging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà nước, hội nam sinh, phường hội, hữu ái, đất nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studentenvereniging

nhà nước

hội nam sinh

(fraternity)

phường hội

(fraternity)

hữu ái

(fraternity)

đất nước

Xem thêm ví dụ

Een studentenvereniging, nou, dat is een broederschap Van mannen die een levenslange band smeden.
đó là một tình anh em của những người có gắn bó máu thịt suốt đời.
Vaak speelden we met een groepje op feestjes op vrijdag- en zaterdagavond en op dansavonden van studentenverenigingen.
Thường thì nhóm chúng tôi chơi cho những buổi tiệc nhỏ vào tối Thứ Sáu và Thứ Bảy và tại các buổi khiêu vũ của hội sinh viên đại học.
Daar werd zij voorzitter van studentenverenigingen en Republikeinse organisaties.
Tại đó, cô được bầu làm chủ tịch hội sinh viên và hoạt động trong các tổ chức Đảng Cộng hòa.
In 1892 en 1893 was Söderblom de eerste vicepresident en later president van de Uppsala studentenvereniging.
Từ năm 1892 tới năm 1893, Söderblom làm phó chủ tịch thứ nhất, rồi chủ tịch Liên đoàn sinh viên Uppsala.
Maar zoals een vertegenwoordiger van de christelijke studentenvereniging die het onderzoek uitvoerde, zei: „Deze vragen leven nog steeds (...)
Tuy nhiên, một người đại diện cho hội sinh viên Ki-tô giáo thực hiện cuộc thăm dò cho biết: “Những câu hỏi ấy vẫn có tính thời sự...
Artiesten, politici, popsterren, priesters, CEO's, NGO's, moeder- en studentenverenigingen.
Những người nghệ sỹ, chính trị gia, ngôi sao nhạc pop, linh mục, CEO, tổ chức phi chính phủ, hội phụ huynh, hội học sinh.
Na zijn zending in 1972 vond Ron een baan, ging aan de University of Utah studeren en werd lid van Delta Phi Kappa, een studentenvereniging voor teruggekeerde zendelingen.
Sau khi hoàn tất công việc truyền giáo vào năm 1972, Ron tìm được một việc làm, ghi danh theo học tại trường University of Utah vào mùa thu năm đó, và gia nhập Câu Lạc Bộ Delta Phi Kappa, một câu lạc bộ của trường đại học dành cho những người đi truyền giáo trở về.
Accepteer dit bod om toe te treden tot de PSI Alpha-Chi studentenvereniging.
Hãy chấp nhận đây là thử thách để gia nhập hội chị em Psi Alpha Chi.
Bij welke studentenvereniging zit je?
Hội nữ sinh cô ở là gì?
Aan de universiteit was hij voorzitter van de conservatieve studentenvereniging en een veelgezien debater bij de Oxford Union Society, waar hij werd gekozen tot librarian (bibliothecaris).
Trong khi ở Oxford, ông trở thành chủ tịch hội sinh viên Bảo thủ Đại học Oxford và là một thành viên và tranh luận viên thường xuyên tại Oxford Union, nơi ông được bầu làm Thủ thư.
Had ons verteld van de studentenvereniging.
Các người không hề nhắc đến chuyện hội nữ sinh
In zijn tweede jaar als student werd Darwin lid van de Plinian Society, een studentenvereniging voor studenten geïnteresseerd in natuurlijke historie.
Năm thứ hai ông tham gia Hội Plinian (Plinian Society), một nhóm sinh viên đam mê lịch sử tự nhiên.
In mijn studietijd sloot ik me aan bij een studentenvereniging, waardoor ik me ging bezighouden met allerlei verkeerde dingen, zoals vechten, gokken en roken.
Trong khi học đại học, tôi gia nhập một hội sinh viên. Chính hội này đã đưa tôi tới những cuộc ẩu đả, cờ bạc, hút sách và các hoạt động xấu xa khác.
Hij was lid van de studentenvereniging Delta Tau Delta.
Ông cũng là thành viên của Hội Sinh viên Quốc tế Delta Tau Delta.
De strijdkreet van onze gepassioneerde ambassadrice, Emma Watson, heeft meer dan 5 miljard mediavertoningen opgeleverd, en honderden en duizenden studenten overal ter wereld opgeroepen om meer dan honderd HeForShe studentenverenigingen op te richten.
Lời hiệu triệu từ đại sứ thiện chí Emma Waston của chúng tôi giành được ấn tượng tốt đẹp trên hơn 5 triệu bài báo, huy động hàng trăm hàng ngàn sinh viên trên thế giới, thành lập hơn 100 Hội sinh viên HeForShe.
Bij een studentenvereniging horen is veel meer Dan alleen maar steppen.
Là tình anh em nó to lớn hơn rất nhiều so với stepping.
Amanda's studentenvereniging heeft straks happy hour.
Hội nữ sinh của Amanda tổ chức tiệc tùng tối nay đấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studentenvereniging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.