studiu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studiu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studiu trong Tiếng Rumani.

Từ studiu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là học tập, học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studiu

học tập

noun

Postul și rugăciunea, studiul și credința fac întotdeauna parte din acest proces.
Nhịn ăn và cầu nguyện, học tập và đức tin, luôn luôn là một phần của tiến trình.

học nghề

noun

Xem thêm ví dụ

Primul studiu a analizat înlocuirea tuturor tunurilor cu patru sisteme de rachete.
Nghiên cứu thứ nhất đề nghị tháo bỏ toàn bộ các khẩu pháo thay thế bằng bốn hệ thống tên lửa khác nhau.
Există mult studiu şi multe eşecuri, încercări şi erori - mai multe erori - care însoţesc fiecare preparat. Nu reuşim mereu şi e nevoie de timp ca să putem explica asta oamenilor.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Al doilea lucru pe care aş vrea să-l luaţi în considerare e gradul de îngrijire oferit participanţilor oricărui studiu medical.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Vă mulţumesc foarte mult pentru volumul imens de cercetare, studiu şi muncă alocat pregătirii Turnului de veghere, care este într-adevăr o hrană spirituală.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Dar am dori să ştim la ce activităţi ai participat pe lângă studiu”.
Nhưng chúng tôi muốn biết xem ngoài việc học ra, anh còn có sinh hoạt nào nữa.
La vizita următoare, erau gata pentru studiu biblic familia respectivă împreună cu prietenii şi vecinii lor!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
5 Dacă un membru al comitetului de serviciu vă cere să conduceţi un studiu biblic cu o persoană inactivă, aţi putea analiza cu ea anumite capitole din cartea „Iubirea lui Dumnezeu“, recomandate de comitetul de serviciu.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
De fapt, potrivit unui studiu publicat în cotidianul londonez Independent, oamenii apelează uneori la maşină pentru a parcurge chiar şi distanţe mai mici de 500 de metri.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
De aceea l-am luat în studiu.
Nó chính xác như những gì tôi đã nghiên cứu về anh ấy.
Cum aţi putea conduce un studiu biblic folosind broşura?
Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này?
Un studiu a găsit că aproape 10% din bărbati erau obezi în 2008. A fost o creștere de la cei aproape 5% în 1980.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Puteţi spune pur şi simplu: „Dacă aţi dori să se ţină cu dumneavoastră un studiu biblic gratuit la domiciliu, eu aş putea să vă arăt în câteva minute în ce constă acesta.
Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học.
Nu toate întrebările vor primi răspuns imediat, dar [cele mai multe] pot fi rezolvate prin studiu sincer şi prin rugăciune adresată lui Dumnezeu.”
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Doamnelor şi domnilor juraţi, iată dovezile: Dan Ariely, unul din marii economişti ai zilelor noastre, el şi trei colegi au făcut un studiu cu niște studenţi de la MIT.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
Cu noua mea diplomă de doctor în teoria fizicii nucleare, sosise timpul să culeg roadele anilor de studiu.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
Poate acest studiu a produs rezultate îmbucurătoare.
Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan.
Participanţilor din al doilea grup le-am recadrat informaţia în termeni de câştig, dar, ca şi în primul studiu, asta nu a părut să conteze.
Với những người ở nhóm hai, chúng tôi thay đổi nhận thức thông tin theo hướng "được", nhưng giống như thí nghiệm đầu tiên, điều này không quan trọng.
Poate că te-a ajutat să iniţiezi şi să conduci un studiu biblic sau ţi-a dat ‘pacea sa care întrece orice gândire’.
Có lẽ ngài từng giúp bạn có học hỏi Kinh Thánh mới hoặc giúp bạn có ‘sự bình an của ngài’.
Cum trebuie condus un studiu?
Nên điều khiển sự học hỏi như thế nào?
În scurtă vreme, conduceam un studiu biblic săptămânal chiar în pragul uşii ei.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
Un studiu din 2004 a plasat prevalența asexualității la 1%.
Một nghiên cứu năm 2004 cho thấy tỉ lệ người vô tính trong dân số Anh là 1%.
Ea a acceptat un studiu biblic în engleză şi este acum o proclamatoare a veştii bune.
Cô đồng ý học Kinh Thánh bằng tiếng Anh, và giờ đây cô là một người công bố tin mừng.
5 În majoritatea locurilor de studiu de carte se ţin întruniri pentru serviciu convenabile vestitorilor.
5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố.
În cazul în care este necesar ca un alt vestitor să ţină un studiu biblic cu unul dintre copiii nebotezaţi ai unei familii creştine din congregaţie, trebuie consultat supraveghetorul care prezidează sau supraveghetorul serviciului.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Dacă nu, cum aţi putea iniţia un studiu astfel încât să aveţi bucuria de a contribui într-o mai mare măsură la a-i învăţa pe alţii?
Nếu không, làm sao bạn có thể bắt đầu một học hỏi để có thể tham gia nhiều hơn vào việc dạy dỗ người khác?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studiu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.