酸枝木 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 酸枝木 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 酸枝木 trong Tiếng Trung.

Từ 酸枝木 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trắc, gỗ hồng mộc, cây keo cao ở úc, gỗ hồng sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 酸枝木

trắc

(rosewood)

gỗ hồng mộc

(rosewood)

cây keo cao ở úc

(blackwood)

gỗ hồng sắc

(rosewood)

Xem thêm ví dụ

你先除掉自己眼中的梁,然后才能看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
研究卡拉派运动的作家利昂·尼莫伊写道:“虽然《塔德经》在理论上仍然受到排斥,《塔德经》的许多内容却悄悄渗进了卡拉派的律法和习俗之中。”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
我们仿佛挥舞棕树一样,齐心一意地宣认上帝是宇宙的至高统治主,在天地面前欣然承认,我们的拯救是“出于”上帝和他的爱子绵羊羔耶稣基督的。
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
我们知道海洋有一大堆问题 有污染,化, 珊瑚礁破坏等等。
Chúng ta biết rằng đại dương có nhiều vấn đề -- ô nhiễm, a xít hóa, rạng san hô bị hủy hoại, vân vân.
依據《馬來紀年》記載,高棉帝國王子Raja Ganji Sarjuna 在7世紀於現今霹靂州威(Beruas)創立刚迦王国。
Theo Sejarah Melayu ("Biên niên sử Mã Lai"), hoàng tử Phù Nam Raja Ganji Sarjuna thành lập vương quốc Gangga Negara (tại Beruas, Perak ngày nay) trong thập niên 700.
现在在伦敦有一个9层的 在澳大利亚刚建好 一个约10或11层的
Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng.
▪ 在施行某些外科手术期间,医生也常常采用诸如凝血和醋酸去氨加压素一类的药物来加速凝血,好减少失血量。
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
我藏 了 個 獨 舟 以防 你 不 喜歡 游泳
Tôi có cái này hay hơn.
这是组织上的进步,就好像“以铜代”一样。
Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn!
这部著作在公元4世纪的后半部匆匆编纂完成,后世把它称为《巴勒斯坦塔德》。
Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin.
1686年,荷兰政府派遣使者来到中国,并且进贡“蟠肠鸟枪”,戴梓奉命仿造十枪,並回赠荷兰使者。
Năm Khang Hy thứ 25 (1686), chính phủ Hà Lan đã hái sứ giả đến Trung Quốc mang theo "súng điểu thương Bàng Tràng" làm món đồ tiến cống, Đới Tử được lệnh sao chép mười khẩu súng và trả lại cho sứ giả Hà Lan.
在最接近的一次飞掠——G2——中,伽利略号距离卫三表面仅264公里。
Trong lần bay ngang qua Ganymede với khoảng cách gần nhất, tàu Galileo cách bề mặt Sao Mộc 264 km.
参拜的人把自己的愿望写在一块片上,挂在神社的范围内,然后求神答允。
Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời.
每逢提到“《塔德》”,通常所指的是《巴比伦塔德》。
Khi đề cập đến từ “Talmud”, thường thì người ta nói đến sách Talmud từ Ba-by-lôn.
一个弟兄发表了简短的演讲,然后我们就在家里的一个大盆里受浸。
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
学名叫做菊科毛国菊 (Psiadia arguta)
Tên thực vật là Psiadia arguta.
也就是色氨
Đây là amino acid trytophan.
他们强调个人研究圣经的重要性,并拒绝接受拉比的权威和《塔德经》的解释。
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud.
在 1895 年夏天, 康尼島的棧道上滿是人群, 他們搶著要看看最新的 雲霄飛車技術有多神奇: 就是「搖擺鐵路」。
Vào mùa hè năm 1895, người ta đổ về bờ biển đảo Coney để tận mắt chứng kiến phiên bản mới nhất của công nghệ tàu lượn siêu tốc: Đường lượn Flip Flap.
在后来的世代,他们打算用同样方法去分析《塔德》。
Đối với các thế hệ sau đó, chính sách Talmud được phân tích với cùng phương pháp đó.
这]跟教会所用的双交叉的形象截然不同。
[Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
之后旅行者1号和旅行者2号于1979年飞掠过卫三。
Tiếp theo đó là Voyager 1 và Voyager 2, bay qua Ganymede vào năm 1979.
做為這些活動的副產品,硫磺、二氧化流和矽鹽碎屑等物質(像是灰燼),可以被吹送到500公里(310英里)的高空中,形成巨大的扇形流束,為周圍的地型提供了紅色、黑色和白色等彩繪的材料,並且提供了廣泛的材料補充埃歐大氣層和木星廣大磁層的物質。
Như một sản phẩm phụ của hoạt động này, lưu huỳnh, khí điôxít lưu huỳnh và vật liệu mạt vụn núi lửa silicat (như tro) bị thổi lên độ cao tới 500 km (310 dặm) vào không gian, tạo ra những đám khói lớn, hình nấm, khiến bề mặt loang lổ màu đỏ, đen và trắng, và cung cấp vật liệu cho khí quyển mỏng của Io cũng như quyển từ lớn của Sao Mộc.
森林 只不過 是 一些 樹 只 不過 是 頭.
Rừng chỉ là cây, cây chỉ là gỗ.
正如《良友圣经》说:‘这个字[西朗]......通常是指一条枯或木材,用作燃料或其他任何用途。
Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác...

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 酸枝木 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.