sudoriental trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sudoriental trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudoriental trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sudoriental trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đông-Nam, đông-nam, nam đông, hướng đông nam, hướng Đông Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sudoriental

Đông-Nam

(southeast)

đông-nam

(southeast)

nam đông

(southeast)

hướng đông nam

(southeast)

hướng Đông Nam

(southeast)

Xem thêm ví dụ

Es la más común de las aves migratorias en el sur de la India, Sri Lanka y gran parte de Asia sudoriental.
Đây là loài dẽ giun di cư phổ biến nhất ở miền nam Ấn Độ, Sri Lanka và nhiều khu vực Đông Nam Á.
El caos subsiguiente y la cadena de venganzas hacían a menudo de toda la frontera sudoriental de la Mancomunidad Polaco-Lituanauna zona de guerra de baja intensidad y provocaron un aumento del clima de guerra entre la Mancomunidad y el Imperio otomano, desde las Guerras de los Magnates de Moldavia a la Batalla de Cecora y las guerra entre 1633 y 1634.
Các hỗn loạn kế tiếp và chuỗi các vụ trả thù thông thường chuyển toàn bộ vùng biên giới phía đông nam của Liên bang Ba Lan-Litva thành một vùng chiến sự cường độ thấp và dẫn tới sự leo thang của cuộc chiến giữa liên bang này và Đế quốc Ottoman, từ các cuộc chiến tranh quyền quý Moldavia (1593-1617) tới trận chiến Cecora (1620-1621) và các cuộc chiến những năm 1633–1634.
Pasa el invierno en Indonesia, Filipinas, Singapur, Laos, pasando por el resto de Asia sudoriental.
Cò trú đông ở Indonesia, Philippines, Singapore, Lào, bay qua phần còn lại của Đông Nam Á.
Está situado al este de la provincia, en la línea de cumbres de Sierra Alhamilla y la costa sudoriental mediterránea, en la zona denominada Campo de Níjar.
Đô thị này nằm ở phía đông Almería, ở Sierra de Alhamilla và bên bờ đông nam Địa Trung Hải, ở Campo de Níjar.
Estructuras dentales pertenecen al grupo de Sundadont, distribuidos principalmente en las poblaciones antiguas de Asia Sudoriental ( donde las poblaciones actuales pertenecen al grupo de Sinodont ).
Cấu trúc răng thuộc về nhóm Sundadont (răng Sunda), chủ yếu phân bố trong dân cư cổ ở Đông Nam Á (nơi dân cư hiện nay thuộc về nhóm Sinodont (răng Trung Quốc)).
Wied condujo una expedición a Brasil sudoriental a desd 1815 hasta 1817.
Wied đã dẫn đầu một đoàn thám hiểm tới phía đông nam Brasil từ 1815 đến 1817.
En cuanto a mi propia perspectiva,... reflexioné lo mejor que pude... acerca del significado de Asia Sudoriental para los Estados Unidos en los ' #,... mirando hacia el pasado y hacia el futuro,... en relación con lo que sé sobre la dinámica de las sociedades, etcétera
Với quan điểm của riêng tôi, tôi cố gắng nghĩ về... ý nghĩa của Đông Nam Á đối với nước Mỹ trong những năm #s, nhìn về quá khứ nhìn tới tương lai... với những gì tôi biết về chức năng của các xã hội
A fines del Pérmico, la pequeña y alargada placa de Cimmeria (hoy la corteza de Turquía, Irán, Tibet y partes de Asia sudoriental) se separó de Gondwana (que en este momento forma parte de Pangea).
Vào cuối kỷ Permi, mảng Cimmeria nhỏ và thuôn dài (ngày nay là lớp vỏ thuộc Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Tây Tạng và các phần của Đông Nam Á) đã tách ra từ Gondwana (khi đó là một phần của Pangaea).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudoriental trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.