suficient trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suficient trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suficient trong Tiếng Rumani.

Từ suficient trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đủ, đụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suficient

đủ

adjective

Bateriile emit suficientă energie să determine o localizare.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.

đụ

verb

Xem thêm ví dụ

Însă mama ştie că nu este suficient.
Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì.
13 Apărarea Fiului lui Dumnezeu ar fi putut, desigur, să fie un argument suficient pentru a deţine o sabie.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Pentru a avea suficient timp pentru activităţile teocratice trebuie să identificăm şi să minimalizăm ceea ce ne iroseşte timpul.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Dacă unor vestitori nu li s-a făcut încă o vizită de păstorire, bătrânii ar trebui să-şi planifice să-i viziteze cu suficient timp înainte de sfârşitul lunii aprilie.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Aceste dovezi trebuie să fie suficient de solide pentru a-l convinge nu numai pe cel care are credinţă, ci şi pe cei care ar putea să-i ‘ceară motivul speranţei’ de pace pe care o are. — 1 Petru 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Faceţi suficiente exerciţii fizice?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
Am păşit în afara zonei mele de confort suficient de mult până acum ca să ştiu că, da, lumea se dezintegrează, dar nu în modul în care ne temem noi.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Nu este suficient?
Vậy chưa đủ sao?
Este suficient de rapid.
Thế là nhanh lắm rồi.
Probabil nu aveţi suficiente drepturi pentru acea operaţie
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó
Mercutio nr, " nu tis atât de profundă ca un bine, şi nici atât de larg ca o usa bisericii; dar " tis suficient, " diagonal servesc: cere pentru mine sa- mâine, şi veţi găsi- mi un om grav.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
5 Deoarece în vistieria regală nu există suficient aur şi argint pentru a plăti tributul, Ezechia ia toate metalele preţioase pe care le găseşte în templu.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Poate că e suficient să le citiţi numai în limba-ţintă.
Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ.
Dacă veniţi la congres foarte obosiţi, vă va fi greu să vă concentraţi. b) Veniţi cu suficient timp înainte pentru a vă putea ocupa locurile înainte de începerea programului.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Dacă agiți suficient o persoană și o stimulezi suficient, o să râdă foarte, foarte puțin.
Nếu bạn đủ sức kích thích và làm người khác phấn khích họ sẽ cười khẽ, rất rất khẽ,
Dar, oricum, apa pe care am adus- o din insula Anglesey, unde se afla mina -- avea suficient cupru în ea, astfel încât să turnăm pinii pentru ştecherul electric metalic.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Ştiam că trebuie să mă botez, însă mărturisesc că nu înţelegeam adevărurile Bibliei suficient de bine.
Tôi biết mình nên làm báp têm, nhưng phải thú nhận là tôi thật sự không hiểu rõ những lẽ thật Kinh Thánh mà đáng lý ra tôi phải hiểu.
Nu contează dacă brațele tale sunt suficient de puternice să- i prindă corpul fără să- ți rupi oasele.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Suficient cât să-mi amintesc.
Tôi không đủ lớn để nhớ được.
Apoi, după ce toate aceste probleme dispar — dacă se va întâmpla vreodată asta —, vei avea suficient timp să te gândeşti şi la problemele pe care nu le poţi rezolva.
Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát.
Bateriile emit suficientă energie să determine o localizare.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
Nici Biblia, nici Cartea lui Mormon, luate separat nu sunt suficiente.
Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ.
După ce li s-a acordat suficient timp, invitaţi câţiva cursanţi să împărtăşească ceva din Eter care i-a inspirat sau i-a ajutat să aibă o mai mare credinţă în Isus Hristos.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
După ce s-a acordat cursanţilor timp suficient pentru a studia aceste versete, întrebaţi-i ce au găsit.
Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì.
De fapt există o mulţime de site- uri foarte bune ce colectează cuvinte dar problema cu multe din ele e că nu sunt suficient de ştiinţifice.
Vì thế có rất nhiều trang thu thập các từ rất tốt trên đó hiện nay, nhưng vấn đề với một vài trang là nó không đủ tính khoa học.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suficient trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.